1. Khoa Công nghệ thông tin

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Học phí: 1.000.000 đ/ 3 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

 TT  

Tên chương mục

 

Thời gian    
Tổng số Lý thuyết Thực hành Bài tập Kiểm tra 

(LT hoặc TH)

TIN HỌC CĂN BẢN 25 8 16 1
1 Các khái niệm về hệ thống máy vi tính 3 1 2
2 Làm quen với bàn phím và sử dụng chương trình luyện ngón 3 1 2
3 Các khái niệm cơ bản trong Windows: desktop, taskbar, cửa sổ, icon 3 1 2
4 Folder, đổi tên folder, xóa, phục hồi đối tượng. Tạo short cut trên desktop. 3 1 2
5 Windows Explorer, tạo cây folder. Sao chép, di chuyển đối tượng 3 1 2
6 Sử dụng Control Panel, thiết lập người dùng, tạo và xóa người dùng. 3 1 2
7 Sử dụng bộ gõ tiếng Việt Unikey trong Word. Lưu trữ – sao lưu dữ liệu vào Windows Explore. 3 1 2
8 Vẽ cơ bản trong Windows (Paint Brush). 3 1 2
9 Kiểm tra kết thúc môn 1 1
INTERNET 15 5 10  
1 Các khái niệm về Internet, Word Wide Web, trang web, network, máy tìm kiếm, người sử dụng, mật khẩu, hộp thư điện tử, mạng xã hội, tải dữ liệu 3 1 2
2 Sử dụng trình duyệt web FireFox, mở một trang báo điện tử, tạo hộp thư điện tử (Gmail) 3 1 2
3 Sử dụng trình duyệt web Google Chrome, mở tài khoản email đã được tạo, tùy biến tài khoản email 3 1 2
4 Tạo tài khoản mạng xã hội, sử dụng và tùy biến tài khoản mạng xã hội 3 1 2
5 Sử dụng máy tìm kiếm Google, tải tập tin về máy, tải lên tập tin. 3 1 2
MICROSOFT WORD 28 9 18 1
1 Các khái niệm về văn bản, soạn thảo văn bản. Hiệu chỉnh hệ thống Word. 3 1 2
2 Các thao tác cơ bản trong soạn thảo văn bản. 3 1 2
3 Định dạng văn bản, dàn trang theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. 3 1 2
4 Xử lý phân cột, Dropcap, chèn các đối tượng Symbol, Picture, Header and Footer vào văn bản. 3 1 2
5 Thiết lập và xử lý văn bản phân chia theo Tab. 3 1 2
6 Thiết lập và xử lý bảng biểu. 3 1 2
7 Trang trí văn bản bằng các công cụ đồ họa 3 1 2
8 Trang trí văn bản bằng các công cụ đồ họa (tiếp theo) 3 1 2
9 Thực hiện trộn thư (mail merge). In một bài tập hoàn chỉnh. 3 1 2
10 Kiểm tra kết thúc môn 1 1
MICROSOFT EXCEL 32 8 22 2
1 Các khái niệm bảng tính, dòng, cột, ô, vùng dữ liệu, thể thức tính toán. 3 1 2
2 Các thao tác cơ bản trong bảng tính, các dạng dữ liệu 3 1 2
3 Định dạng bảng tính, thiết lập các dạng dữ liệu theo yêu cầu. 3 1 2
4 Thao tác hàm toán học 3 1 2
5 Thao tác hàm xử lý chuỗi 3 1 2
6 Thao tác hàm logic và sắp xếp dữ liệu 3 1 2
7 Thao tác hàm thống kê và trích lọc dữ liệu 3 1 2
8 Vẽ biểu đồ và hiệu chỉnh biểu đồ 3 1 2
9 Ôn tập 3 3
10 Ôn tập (tiếp theo), in một bài tập hoàn chỉnh 3 3
11 Kiểm tra kết thúc môn 2 2
Cộng 100 30 66 4

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA QUẢNG CÁO

Phân biệt ảnh Vector và Bitmap

Nhận biết các hệ màu RGB, CMYK

Sử dụng phần mềm Adobe Illustrator

Thiết kế hoàn chỉnh được một số sản phẩm quảng cáo

Học phí: 1.500.000 đ/ 10 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA XỬ LÝ ẢNH

Trình bày được phương pháp chuyển ảnh trắng đen thành ảnh màu, đảm bảo tính mỹ thuật của sản phẩm

Lựa chọn được kỹ thuật xử lý ảnh

Nắm được các kỹ thuật trong thiết kế ảnh

Xử lý phục hồi ảnh chuyên nghiệp

Tạo Album ảnh cưới, gia đình, giã ngoại

Học phí: 1.500.000 đ/ 10 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

THIẾT KẾ WEBSITE DOANH NGHIỆP

Không cần biết nhiều về tin học vẫn có thể tự làm riêng 1 website hoàn chỉnh, tự tin nhận các dự án thiết kế và quản trị website cho các doanh nghiệp, tận dụng các cách kiếm tiền hiệu quả từ internet để sinh lợi cho cá nhân. Hãy đến ngay khóa học THIẾT KẾ WEBSITE DOANH NGHIỆP, chỉ cần đầu tư 1.500.000 đ trong 2 tháng là có ngay 1 nghề thời thượng kiếm được nhiều tiền.

Học phí: 1.500.000 đ/ 12 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

ĐẢM BẢO VIỆC LÀM SAU KHI RA TRƯỜNG

Liên hệ tư vấn : 0974 190 422 Thầy Điền

2. Khoa Cơ điện tử

LẬP TRÌNH PLC OMRON

PHẦN 1: LẬP TRÌNH PLC OMRON CĂN BẢN

Học phí: 1.200.000 đ/ 5 tuần

PHẦN 2: LẬP TRÌNH PLC OMRON NÂNG CAO

Học phí: 1.500.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Học viên khả năng sử dụng, lập trình thành thạo các  thiết bị với phần mềm PLC Omron đối với điều khiển các cơ cấu hoạt động ở mức độ Cơ bản, Trung bình và chuyên sâu, kỹ năng lập trình bằng phương pháp Grafcet. Các lệnh cơ bản về tín hiệu ON/OFF, Timer, Counter, Chương trình con, Thời gian thực, Hàm toán học, analog, nhiệt độ, phát xung tốc độ cao, đếm xung tốc độ cao, màn hình cảm ứng, truyền thông, phối hợp sử dụng các lệnh

Phân tích hệ thống tự động hoạt động, Lập lưu đồ giải thuật, lập trình điều khiển.

Khuyến học:

Giảm 10% cho học viên cũ, BĐXN

Giảm 15% cho học viên là BĐXN Quận 5, hộ nghèo, gia đình khó khăn, thương binh, bệnh binh, con thương binh, con bệnh binh

Giàm 10% cho học viên đăng ký 2 lớp: Căn bản và Nâng cao

Giảm 30%-> 50% cho học viên là người khuyết tật

(Áp dụng mức khuyến học cao nhất)

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

Phần 1

1

Tên bài 1: Tổng quan về PLC

3.5

0.7

2.8

2

Tên bài 2: Các lệnh logic cơ bản, hàm SET và RESET

3.5

0.7

2.8

3

Tên bài 3: Hàm Timer

3.5

0.7

2.8

4

Tên bài 4: Hàm Counter

3.5

0.7

2.8

5

Tên bài 5: Hàm So sánh, Di chuyển dữ liệu, Chuyển đổi, Toán học

3.5

0.7

2.8

6

Tên bài 6: Chương trình con

3.5

0.7

2.8

7

Tên bài 7: Chương trình ngắt

3.5

0.7

2.8

8

Tên bài 8: Đồng hồ thời gian thực

3.5

0.7

2.8

9

Tên bài 9: Panel điều khiển

3.5

0.7

2.8

10

Tên bài 10: Động cơ DC

3.5

0.7

2.8

11

Tên bài 11: Động cơ AC

3.5

0.7

2.8

12

Tên bài 12: Valve điện khí nén

3.5

0.7

2.8

13

Tên bài 13: Mô hình tay gắp sản phẩm

3.5

0.7

2.8

14

Tên bài 14: Mô hình băng tải vận chuyển sản phẩm

3.5

0.7

2.8

15

Tên bài 15: Ôn tập – kiểm tra

3.5

0.7

0.8

2.0

Phần 2

16

Tên bài 1: Module analog

3.5

0.7

2.8

17

Tên bài 2: Biến tần MM420

3.5

0.7

2.8

18

Tên bài 3: Module nhiệt độ

3.5

0.7

2.8

19

Tên bài 4: Hàm phát xung tốc độ cao PLS

3.5

0.7

2.8

20

Tên bài 5: Động cơ Step

3.5

0.7

2.8

21

Tên bài 6: Động cơ Servo

3.5

0.7

2.8

22

Tên bài 7: Hàm đếm xung tốc độ cao HSC

3.5

0.7

2.8

23

Tên bài 8: Encoder

3.5

0.7

2.8

24

Tên bài 9: Màn hình cảm ứng HMI

3.5

0.7

2.8

25

Tên bài 10: Trường giao diện

3.5

0.7

2.8

26

Tên bài 11: Nhập dữ liệu và cảnh báo lỗi

3.5

0.7

2.8

27

Tên bài 12: Truyền thông giữa hai PLC

3.5

0.7

2.8

28

Tên bài 13: Biến tần điều khiển vị trí trục vít me

3.5

0.7

2.8

29

Tên bài 14: Servo điều khiển vị trí trục vít me

3.5

0.7

2.8

30

Ôn tập – Kiểm tra cuối khóa

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

105

21.0

80.0

4.0

LẬP TRÌNH PLC S7 200

PHẦN 1: LẬP TRÌNH PLC S7 200 CĂN BẢN

Học phí: 1.200.000 đ/ 5 tuần

PHẦN 2: LẬP TRÌNH PLC S7 200 NÂNG CAO

Học phí: 1.500.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Học viên khả năng sử dụng, lập trình thành thạo các  thiết bị với phần mềm PLC S7 – 200 đối với điều khiển các cơ cấu hoạt động ở mức độ Cơ bản, Trung bình và chuyên sâu, kỹ năng lập trình bằng phương pháp Grafcet. Các lệnh cơ bản về tín hiệu ON/OFF, Timer, Counter, Chương trình con, Thời gian thực, Hàm toán học, analog, nhiệt độ, phát xung tốc độ cao, đếm xung tốc độ cao, màn hình cảm ứng, truyền thông, phối hợp sử dụng các lệnh

Phân tích hệ thống tự động hoạt động, Lập lưu đồ giải thuật, lập trình điều khiển.

Khuyến học:

Giảm 10% cho học viên cũ, BĐXN

Giảm 15% cho học viên là BĐXN Quận 5, hộ nghèo, gia đình khó khăn, thương binh, bệnh binh, con thương binh, con bệnh binh

Giàm 10% cho học viên đăng ký 2 lớp: Căn bản và Nâng cao

Giảm 30%-> 50% cho học viên là người khuyết tật

(Áp dụng mức khuyến học cao nhất)

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

Phần 1

1

Tên bài 1: Tổng quan về PLC

3.5

0.7

2.8

2

Tên bài 2: Các lệnh logic cơ bản, hàm SET và RESET

3.5

0.7

2.8

3

Tên bài 3: Hàm Timer

3.5

0.7

2.8

4

Tên bài 4: Hàm Counter

3.5

0.7

2.8

5

Tên bài 5: Hàm So sánh, Di chuyển dữ liệu, Chuyển đổi, Toán học.

3.5

0.7

2.8

6

Tên bài 6: Chương trình con

3.5

0.7

2.8

7

Tên bài 7: Chương trình ngắt

3.5

0.7

2.8

8

Tên bài 8: Đồng hồ thời gian thực

3.5

0.7

2.8

9

Tên bài 9: Panel điều khiển.

3.5

0.7

2.8

10

Tên bài 10: Động cơ DC.

3.5

0.7

2.8

11

Tên bài 11: Động cơ AC.

3.5

0.7

2.8

12

Tên bài 12: Valve điện khí nén.

3.5

0.7

2.8

13

Tên bài 13: Mô hình tay gắp sản phẩm

3.5

0.7

2.8

14

Tên bài 14: Mô hình băng tải vận chuyển sản phẩm

3.5

0.7

2.8

15

Tên bài 15: Ôn tập – kiểm tra

3.5

0.7

0.8

2.0

Phần 2

16

Tên bài 1: Module analog

3.5

0.7

2.8

17

Tên bài 2: Biến tần MM420

3.5

0.7

2.8

18

Tên bài 3: Module nhiệt độ

3.5

0.7

2.8

19

Tên bài 4: Hàm phát xung tốc độ cao PLS

3.5

0.7

2.8

20

Tên bài 5: Động cơ Step

3.5

0.7

2.8

21

Tên bài 6: Động cơ Servo

3.5

0.7

2.8

22

Tên bài 7: Hàm đếm xung tốc độ cao HSC

3.5

0.7

2.8

23

Tên bài 8: Encoder

3.5

0.7

2.8

24

Tên bài 9: Màn hình cảm ứng HMI

3.5

0.7

2.8

25

Tên bài 10: Trường giao diện

3.5

0.7

2.8

26

Tên bài 11: Nhập dữ liệu và cảnh báo lỗi

3.5

0.7

2.8

27

Tên bài 12: Truyền thông giữa hai PLC

3.5

0.7

2.8

28

Tên bài 13: Biến tần điều khiển vị trí trục vít me

3.5

0.7

2.8

29

Tên bài 14: Servo điều khiển vị trí trục vít me

3.5

0.7

2.8

30

Ôn tập – Kiểm tra cuối khóa

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

105

21.0

80.0

4.0

LẬP TRÌNH PLC S7 300

PHẦN 1: LẬP TRÌNH PLC S7 300 CĂN BẢN

Học phí: 1.200.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Đào tạo cho nhân viên làm việc trong nhà máy: Bộ phận bảo trì, thiết kế nâng cấp hệ thống, sinh viên ngành cơ điện tử, tự động hoá

Chuyển miêu tả hoạt động hệ thống thành lưu đồ giải thuật ên ngành cơ điện tử, tự động hoá

Lập trình hệ thống máy đơn giản, máy đơn trong hệ thống tự động hoá ơ điện tử, tự động hoá

PHẦN 2: LẬP TRÌNH PLC S7 300 NÂNG CAO

Học phí: 1.500.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Đào tạo cho nhân viên làm việc trong nhà máy: Bộ phận bảo trì, thiết kế nâng cấp hệ thống, sinh viên ngành cơ điện tử, tự động hoá

Lập trình hệ thống máy đơn giản và phức tạp máy đơn trong hệ thống tự động hoá. ự động hoá

Xử lý các tín hiệu Analog, HSC, HMI ng tự động hoá tự động hoá

Khuyến học:

Giảm 10% cho học viên cũ, BĐXN

Giảm 15% cho học viên là BĐXN Quận 5, hộ nghèo, gia đình khó khăn, thương binh, bệnh binh, con thương binh, con bệnh binh

Giàm 10% cho học viên đăng ký 2 lớp: Căn bản và Nâng cao

Giảm 30%-> 50% cho học viên là người khuyết tật

(Áp dụng mức khuyến học cao nhất)

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Phần 1: (Căn bản)

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

1

Bài 1: Hướng dẫn  phần mềm TIA Portal.

3.5

0.7

2.8

2

Bài 2: Làm việc với Tag.

3.5

0.7

2.8

3

Bài 3: Vùng nhớ trong PLC S7 – 300.

3.5

0.7

2.8

4

Bài 4: Lập trình với tín hiệu lệnh S, R.

3.5

0.7

2.8

5

Bài 5: Lập trình với lệnh kích xung cạnh lên, cạnh xuống.

3.5

0.7

2.8

6

Bài 6: Lập trình với hàm thời gian.

3.5

0.7

2.8

7

Bài 7: Lập trình với hàm đếm.

3.5

0.7

2.8

8

Bài 8: Giải thuật lập trình Grafcet.

3.5

0.7

2.8

9

Bài 9: Phân tích hệ thống tự động hoá.

3.5

0.7

2.8

10

Bài 10: Lập trình điều khiển trạm cấp phôi hoạt động

3.5

0.7

2.8

11

Bài 11: Lập trình điều khiển trạm cấp phôi hoạt động với chế độ mở rộng

3.5

0.7

2.8

12

Bài 12: Xử lý tín hiệu Analog.

3.5

0.7

2.8

13

Bài 13: Lập trình điều khiển trạm kiểm tra hoạt động

3.5

0.7

2.8

14

Bài 14: Lập trình điều khiển trạm kiểm tra hoạt động với chế độ mở rộng.

3.5

0.7

2.8

15

Ôn tập- Kiểm tra

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

52.5

10.5

40.0

2.0

 

Phần 2: (Nâng Cao)

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

1

Bài 1: Tổng quan các khối hàm chức năng và cấu trúc PLC S7 – 300

3.5

0.7

2.8

2

Bài 2: Xử lý tín hiệu Analog/ Digital

3.5

0.7

2.8

3

Bài 3: Lập trình tạo chương trình con có tham số

3.5

0.7

2.8

4

Bài 4: Lập trình với khối dữ liệu DB

3.5

0.7

2.8

5

Bài 5: Lập trình điều khiển với thời gian thực

3.5

0.7

2.8

6

Bài 6: Lập trình với các khối hàm chức năng OB, DB, FC, FB, SFC, SFB

3.5

0.7

2.8

7

Bài 7: Chẩn đoán và xử lý lỗi PLC

3.5

0.7

2.8

8

Bài 8: Tổng quan về ngôn ngữ lập trình STL

3.5

0.7

2.8

9

Bài 9: Lập trình với vùng nhớ gián tiếp và địa chỉ thanh ghi

3.5

0.7

2.8

10

Bài 10: Lập trình điều khiển với thuật toán PID

3.5

0.7

2.8

11

Bài 11: Lập trình với khối hàm HSC

3.5

0.7

2.8

12

Bài 12: Lập trình hiển thị tốc độ với hàm HSC

3.5

0.7

2.8

13

Bài 13: Lập trình xuất xung tốc độ cao với PWM

3.5

0.7

2.8

14

Bài 14: Lập trình thiết lập mạng MPI

3.5

0.7

2.8

15

Ôn tập – Thi cuối khóa

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

LẬP TRÌNH PLC S7 1200

PHẦN 1: LẬP TRÌNH PLC S7 1200 CĂN BẢN

Học phí: 1.200.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Đào tạo cho nhân viên làm việc trong nhà máy: Bộ phận bảo trì, thiết kế nâng cấp hệ thống, sinh viên ngành cơ điện tử, tự động hoá

Chuyển miêu tả hoạt động hệ thống thành lưu đồ giải thuật bên ngành cơ điện tử, tự động hoá

Lập trình hệ thống máy đơn giản, máy đơn trong hệ thống tự động hoá cơ điện tử, tự động hoá

PHẦN 2: LẬP TRÌNH PLC S7 1200 NÂNG CAO

Học phí: 1.500.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Đào tạo cho nhân viên làm việc trong nhà máy: Bộ phận bảo trì, thiết kế nâng cấp hệ thống, sinh viên ngành cơ điện tử, tự động hoá…

Lập trình hệ thống máy đơn giản và phức tạp máy đơn trong hệ thống tự động hoá

Xử lý các tín hiệu Analog, HSC, PWM, HMI tự động hoá

Khuyến học:

Giảm 10% cho học viên cũ, BĐXN

Giảm 15% cho học viên là BĐXN Quận 5, hộ nghèo, gia đình khó khăn, thương binh, bệnh binh, con thương binh, con bệnh binh

Giàm 10% cho học viên đăng ký 2 lớp: Căn bản và Nâng cao

Giảm 30%-> 50% cho học viên là người khuyết tật

(Áp dụng mức khuyến học cao nhất)

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Phần 1: (Căn bản)

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

1

Bài 1: Hướng dẫn  phần mềm TIA Portal và lắp đặt PLC S7-1200.

3.5

0.7

2.8

2

Bài 2: Làm việc với Tag và các lệnh tiếp điểm

3.5

0.7

2.8

3

Bài 3: Vùng nhớ trong PLC S7 – 1200 và ứng dụng.

3.5

0.7

2.8

4

Bài 4: Lập trình với tín hiệu lệnh S, R.

3.5

0.7

2.8

5

Bài 5: Lập trình với lệnh kích xung cạnh lên, cạnh xuống.

3.5

0.7

2.8

6

Bài 6: Lập trình với hàm thời gian.

3.5

0.7

2.8

7

Bài 7: Lập trình với hàm đếm.

3.5

0.7

2.8

8

Bài 8: Giải thuật lập trình Grafcet.

3.5

0.7

2.8

9

Bài 9: Phân tích hệ thống tự động hoá.

3.5

0.7

2.8

10

Bài 10: Lập trình với hàm chương trình còn FC.

3.5

0.7

2.8

11

Bài 11: Lập trình với hàm chương trình con FB.

3.5

0.7

2.8

12

Bài 12: Xử lý tín hiệu Analog Input.

3.5

0.7

2.8

13

Bài 13: Xử lý tín hiệu Analog output

3.5

0.7

2.8

14

Bài 14: Thiết kế giao diện HMI.

3.5

0.7

2.8

15

Ôn tập và kiểm tra cuối khóa

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

52.5

10.5

40.0

2.0

 

Phần 2: (Nâng Cao)

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

1

Bài 1: Lập trình PLC S7-1200 giao tiếp HMI.

3.5

0.7

2.8

2

Bài 2: Cấu hình thông báo (message) và cảnh báo (Alarm) trên HMI.

3.5

0.7

2.8

3

Bài 3: Cấu hình biểu đồ (trend) trên HMI.

3.5

0.7

2.8

4

Bài 4 : Lập trình FB, FC với tham số.

3.5

0.7

2.8

5

Bài 5: Lập trình thời gian thực.

3.5

0.7

2.8

6

Bài 6: Lập trình với hàm thư viện.

3.5

0.7

2.8

7

Bài 7: Lập trình điều khiển với thuật toán PID.

3.5

0.7

2.8

8

Bài 8: Lập trình với khối hàm HSC.

3.5

0.7

2.8

9

Bài 9: Lập trình hiển thị tốc độ với hàm HSC.

3.5

0.7

2.8

10

Bài 10: Lập trình xuất xung tốc độ cao với PWM.

3.5

0.7

2.8

11

Bài 11: Lập trình kết hợp giữa HSC và PWM.

3.5

0.7

2.8

12

Bài 12:  Lập trình điều khiển tốc độ biến tần bằng tín hiệu Analog.

3.5

0.7

2.8

13

Bài 13: Lập trình thiết lập mạng Profinet.

3.5

0.7

2.8

14

Bài 14: Lập trình thiết lập mạng Profibus.

3.5

0.7

2.8

15

Ôn tập và kiểm tra cuối khóa.

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

52.5

10.5

40.0

2.0

LẬP TRÌNH PLC S7 1500 VỚI TIA PORTAL

PHẦN 1: LẬP TRÌNH PLC S7 1500 VỚI TIA PORTAL CĂN BẢN

Học phí: 1.200.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Học viên có cái nhìn tổng quan về hệ thống tự động trong thực tế.

Học viên có khả năng sử dụng, lập trình PLC S7-1500 ở mức độ cơ bản và trung bình.

Học viên có kỹ năng phân tích hệ thống tự động và lập được lưu đồ giải thuật.

Tăng khả năng sáng tạo, kỹ năng nghiên cứu ứng dụng với thiết bị mới.

Nâng cao thái độ lao động: nghiêm túc, cẩn trọng, an toàn.

PHẦN 2: LẬP TRÌNH PLC S7 1500 VỚI TIA PORTAL NÂNG CAO

Học phí: 1.500.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Học viên có cái nhìn tổng quan về hệ thống tự động trong thực tế, có kỹ năng phân tích hệ thống tự động.

Học viên có ứng dụng các khối hàm chức năng của PLC S7-1500.

Học viên có khả năng thiết lập truyền thông PLC S7-1500 với SCADA/ HMI và PLC S7-300/1200.

Tăng khả năng sáng tạo, kỹ năng nghiên cứu ứng dụng với thiết bị mới.

Nâng cao thái độ lao động: nghiêm túc, cẩn trọng, an toàn

Khuyến học:

Giảm 10% cho học viên cũ, BĐXN

Giảm 15% cho học viên là BĐXN Quận 5, hộ nghèo, gia đình khó khăn, thương binh, bệnh binh, con thương binh, con bệnh binh

Giàm 10% cho học viên đăng ký 2 lớp: Căn bản và Nâng cao

Giảm 30%-> 50% cho học viên là người khuyết tật

(Áp dụng mức khuyến học cao nhất)

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Phần 1: (Căn bản)

Số TT

Tên các bài trong mô đun

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

1

Tên bài 1: Giới thiệu PLC S7-1500 và phần mềm Tia  Portal

3.5

0.7

2.8

2

Tên bài 2: Các tập lệnh cơ bản

3.5

0.7

2.8

3

Tên bài 3: Tập lệnh nhận biết xung cạnh

3.5

0.7

2.8

4

Tên bài 4: Cấu trúc chương trình PLC S7

3.5

0.7

2.8

5

Tên bài 5: Vùng nhớ và các kiểu dữ liệu

3.5

0.7

2.8

6

Tên bài 6: Tập lệnh MOVE, CONVERT, ROUND

3.5

0.7

2.8

7

Tên bài 7: Lập trình ứng dụng bộ định thời – TIMER

3.5

0.7

2.8

8

Tên bài 8: Lập trình ứng dụng bộ đếm – COUNTER

3.5

0.7

2.8

9

Tên bài 9: Phân tích quy trình công nghệ

3.5

0.7

2.8

10

Tên bài 10: Giải thuật lập trình

3.5

0.7

2.8

11

Tên bài 11: Lập trình và xử lý tín hiệu Analog Input

3.5

0.7

2.8

12

Tên bài 12: Lập trình và xử lý tín hiệu Analog Output

3.5

0.7

2.8

13

Tên bài 13: Lập trình bơm định lượng

3.5

0.7

2.8

14

Tên bài 14: Lập trình ổn định mực nước.

3.5

0.7

2.8

15

Tên bài 15: Ôn tập và kiểm tra

3.5

0.7

0.8

2

Cộng

52.5

10.5

40

2

 

Phần 2: Nâng cao

Số TT

Tên các bài trong mô đun

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

1

Tên bài 1: Thời gian thực – Real time

3.5

0.7

2.8

2

Tên bài 2: Thiết kế hàm chức năng FC

3.5

0.7

2.8

3

Tên bài 3: Thiết kế hàm chức năng FC với DB

3.5

0.7

2.8

4

Tên bài 4: Thiết kế hàm chức năng FC với UDT

3.5

0.7

2.8

5

Tên bài 5: Thiết kế hàm chức năng FB, DB

3.5

0.7

2.8

6

Tên bài 6: Thiết kế hàm chức năng FB với UDT

3.5

0.7

2.8

7

Tên bài 7: Điều khiển PID

7

1.4

5.6

8

Tên bài 8: Truyền thông dữ liệu PLC S7-1500 với PLC S7-300

3.5

0.7

2.8

9

Tên bài 9: Truyền thông dữ liệu PLC S7-1500 với PLC S7-1200

3.5

0.7

2.8

10

Tên bài 10: Thiết lập cấu hình PLC S7-1500 với SCADA.

7

1.4

5.6

11

Tên bài 11: Thiết lập cấu hình PLC S7-1500 với HMI

7

1.4

5.6

12

Tên bài 12: Ôn tập và kiểm tra

3.5

0.7

0.8

2

Cộng

52.5

10.5

40

2

LẬP TRÌNH PLC MITSUBISHI

PHẦN 1: LẬP TRÌNH PLC MITSUBISHI CĂN BẢN

Học phí: 1.200.000 đ/ 5 tuần

PHẦN 2: LẬP TRÌNH PLC MITSUBISHI NÂNG CAO

Học phí: 1.500.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Học viên khả năng sử dụng, lập trình thành thạo các  thiết bị với phần mềm PLC S7 – 200 đối với điều khiển các cơ cấu hoạt động ở mức độ Cơ bản, Trung bình và chuyên sâu, kỹ năng lập trình bằng phương pháp Grafcet. Các lệnh cơ bản về tín hiệu ON/OFF, Timer, Counter, Chương trình con, Thời gian thực, Hàm toán học, analog, nhiệt độ, phát xung tốc độ cao, đếm xung tốc độ cao, màn hình cảm ứng, truyền thông, phối hợp sử dụng các lệnh

Phân tích hệ thống tự động hoạt động, Lập lưu đồ giải thuật, lập trình điều khiển

Khuyến học:

Giảm 10% cho học viên cũ, BĐXN

Giảm 15% cho học viên là BĐXN Quận 5, hộ nghèo, gia đình khó khăn, thương binh, bệnh binh, con thương binh, con bệnh binh

Giàm 10% cho học viên đăng ký 2 lớp: Căn bản và Nâng cao

Giảm 30%-> 50% cho học viên là người khuyết tật

(Áp dụng mức khuyến học cao nhất)

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

Phần 1

1

Tên bài 1: Tổng quan về PLC

3.5

0.7

2.8

2

Tên bài 2: Các lệnh logic cơ bản, hàm SET và RESET

3.5

0.7

2.8

3

Tên bài 3: Hàm Timer

3.5

0.7

2.8

4

Tên bài 4: Hàm Counter

3.5

0.7

2.8

5

Tên bài 5: Hàm So sánh, Di chuyển dữ liệu, Chuyển đổi, Toán học.

3.5

0.7

2.8

6

Tên bài 6: Chương trình con

3.5

0.7

2.8

7

Tên bài 7: Chương trình ngắt

3.5

0.7

2.8

8

Tên bài 8: Đồng hồ thời gian thực

3.5

0.7

2.8

9

Tên bài 9: Panel điều khiển.

3.5

0.7

2.8

10

Tên bài 10: Động cơ DC.

3.5

0.7

2.8

11

Tên bài 11: Động cơ AC.

3.5

0.7

2.8

12

Tên bài 12: Valve điện khí nén.

3.5

0.7

2.8

13

Tên bài 13: Mô hình tay gắp sản phẩm

3.5

0.7

2.8

14

Tên bài 14: Mô hình băng tải vận chuyển sản phẩm

3.5

0.7

2.8

15

Tên bài 15: Ôn tập – kiểm tra

3.5

0.7

0.8

2.0

Phần 2

16

Tên bài 1: Module analog

3.5

0.7

2.8

17

Tên bài 2: Biến tần MM420

3.5

0.7

2.8

18

Tên bài 3: Module nhiệt độ

3.5

0.7

2.8

19

Tên bài 4: Hàm phát xung tốc độ cao PLS

3.5

0.7

2.8

20

Tên bài 5: Động cơ Step

3.5

0.7

2.8

21

Tên bài 6: Động cơ Servo

3.5

0.7

2.8

22

Tên bài 7: Hàm đếm xung tốc độ cao HSC

3.5

0.7

2.8

23

Tên bài 8: Encoder

3.5

0.7

2.8

24

Tên bài 9: Màn hình cảm ứng HMI

3.5

0.7

2.8

25

Tên bài 10: Trường giao diện

3.5

0.7

2.8

26

Tên bài 11: Nhập dữ liệu và cảnh báo lỗi

3.5

0.7

2.8

27

Tên bài 12: Truyền thông giữa hai PLC

3.5

0.7

2.8

28

Tên bài 13: Biến tần điều khiển vị trí trục vít me

3.5

0.7

2.8

29

Tên bài 14: Servo điều khiển vị trí trục vít me

3.5

0.7

2.8

30

Ôn tập – Kiểm tra cuối khóa

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

105

21

80

4.0

THIẾT KẾ HỆ THỐNG SCADA - MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

PHẦN 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG SCADA

Học phí: 1.500.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Học viên có cái nhìn tổng quan về hệ thống SCADA.

Học viên có khả năng thiết kế hệ thống SCADA ở mức độ đơn giản và trung bình. Giao tiếp truyền thông với PLC Siemens.

Học viên có kỹ năng phân tích hệ thống tự động, sử dụng các công cụ hỗ trợ cho việc thiết kế hệ thống SCADA.

Tăng khả năng sáng tạo, kỹ năng nghiên cứu ứng dụng với thiết bị mới.

Nâng cao thái độ lao động: nghiêm túc, cẩn trọng, an toàn.

PHẦN 2: MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

Học phí: 1.500.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Học viên có cái nhìn tổng quan về mạng truyền thông công nghiệp trong thực tế.

Học viên có khả năng sử dụng, lập trình PLC S7-300 để giao tiếp với PLC, HMI, biến tần.

Học viên có kỹ năng phân tích hệ thống tự động.

Tăng khả năng sáng tạo, kỹ năng nghiên cứu ứng dụng với thiết bị mới.

Nâng cao thái độ lao động: nghiêm túc, cẩn trọng, an toàn

Khuyến học:

Giảm 10% cho học viên cũ, BĐXN

Giảm 15% cho học viên là BĐXN Quận 5, hộ nghèo, gia đình khó khăn, thương binh, bệnh binh, con thương binh, con bệnh binh

Giàm 10% cho học viên đăng ký 2 lớp: Căn bản và Nâng cao

Giảm 30%-> 50% cho học viên là người khuyết tật

(Áp dụng mức khuyến học cao nhất)

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Phần 1: Thiết kế Hệ thống Scada

Số
TT

Tên các bài trong mô đun

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

1

Tên bài 1: Khởi tạo project SCADA

3.5

0.7

2.8

2

Tên bài 2: Thiết kế hiển thị với các công cụ cơ bản

3.5

0.7

2.8

3

Tên bài 3: Thiết kế Graphic list và Text list

7.0

1.4

5.6

4

Tên bài 4: Thiết kế nút nhấn và các lệnh chức năng

3.5

0.7

2.8

5

Tên bài 5: Khởi tạo Menu & Toolbar

7.0

1.4

5.6

6

Tên bài 6: Thiết lập truyền thông giao tiếp PLC

3.5

0.7

2.8

7

Tên bài 7: Thiết lập Alarm

7.0

1.4

5.6

8

Tên bài 8: Thiết lập Trend

7.0

1.4

5.6

9

Tên bài 9: Thiết lập phân quyền User Admin

7.0

1.4

5.6

10

Tên bài 10: Ôn tập và kiểm tra

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

52.5

10.5

40.0

2.0

 

Phần 2: Mạng truyền thông công nghiệp

Số
TT

Tên các bài trong mô đun

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

1

Tên bài 1: Mạng MPI

7.0

1.4

5.6

2

Tên bài 2: Mạng Profibus

7.0

1.4

5.6

3

Tên bài 3: Mạng Profinet/ Industrial Ethernet (PN/IE)

7.0

1.4

5.6

4

Tên bài 4: Mạng AS-i

7.0

1.4

5.6

5

Tên bài 5: Truyền thông PLC và HMI

7.0

1.4

5.6

6

Tên bài 6: Truyền thông PLC và SCADA

7.0

1.4

5.6

7

Tên bài 7: Truyền thông PLC và OPC

7.0

1.4

5.6

8

Tên bài 8: Ôn tập và kiểm tra

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

52.5

10.5

40.0

2.0

THIẾT KẾ VÀ BẢO TRÌ ĐIỆN TRONG TÒA NHÀ

PHẦN 1: BẢO TRÌ ĐIỆN TÒA NHÀ THÔNG MINH CĂN BẢN

Học phí: 1.000.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Đào tạo cho nhân viên làm việc trong nhà máy: Bộ phận bảo trì, thiết kế nâng cấp hệ thống, sinh viên ngành cơ điện tử, tự động hoá…

Khái quát và đo kiểm tra các thiết bị đóng ngắt điện trong tòa nhà. g hoá…

Lắp đặt các mạch đơn giản (mạch đôi, mạch hai chiều, mạch công tắc…)

PHẦN 2: BẢO TRÌ ĐIỆN TÒA NHÀ THÔNG MINH NÂNG CAO

Học phí: 1.000.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Đào tạo cho nhân viên làm việc trong nhà máy: Bộ phận bảo trì, thiết kế nâng cấp hệ thống, sinh viên ngành cơ điện tử, tự động hoá…

Lắp đặt các mạch phức tạp (điện bếp, công tắc cửa, chuông báo, mạch cảm ứng di chuyển…)

Khuyến học:

Giảm 10% cho học viên cũ, BĐXN

Giảm 15% cho học viên là BĐXN Quận 5, hộ nghèo, gia đình khó khăn, thương binh, bệnh binh, con thương binh, con bệnh binh

Giàm 10% cho học viên đăng ký 2 lớp: Căn bản và Nâng cao

Giảm 30%-> 50% cho học viên là người khuyết tật

(Áp dụng mức khuyến học cao nhất)

NỘI DUNG KHÓA HỌC

Phần 1: (Căn bản)

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

1

Bài 1: Làm quen với các thiết bị điện trong tòa nhà.

3.5

0.7

2.8

2

Bài 2: Khí cụ điện đóng cắt.

3.5

0.7

2.8

3

Bài 3: Nút nhấn và đèn báo.

3.5

0.7

2.8

4

Bài 4: Thiết bị chống dòng rò và bảo vệ mất pha.

3.5

0.7

2.8

5

Bài 5: Đo và kiểm tra các thiết bị chống rò.

3.5

0.7

2.8

6

Bài 6: Mạch đóng ngắt.

3.5

0.7

2.8

7

Bài 7: Mạch đóng ngắt ổ cắm được nối đất.

3.5

0.7

2.8

8

Bài 8: Mạch hai chiều với ổ cắm được nối đất.

3.5

0.7

2.8

9

Bài 9: Mạch công tắc bốn ngả với ổ cắm được nối đất.

3.5

0.7

2.8

10

Bài 10: Phác thảo các tài liệu về mạch.

3.5

0.7

2.8

11

Bài 11: Các mạch đèn huỳnh quang (đóng ngắt).

3.5

0.7

2.8

12

Bài 12: Các mạch đèn huỳnh quang (mạch kép).

3.5

0.7

2.8

13

Bài 13: Mạch tiếp đôi.

3.5

0.7

2.8

14

Bài 14: Mạch kép (mạch nhanh trễ pha).

3.5

0.7

2.8

15

Ôn tập và kiểm tra cuối khóa.

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

52.5

10.5

40.0

2.0

 

Phần 2: (Nâng Cao)

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

1

Bài 1: Lắp đặt điện cho chuông cửa.

3.5

0.7

2.8

2

Bài 2: Lắp đặt điện trong nhà bếp.

3.5

0.7

2.8

3

Bài 3: Lắp đặt điện trong phòng ngủ.

3.5

0.7

2.8

4

Bài 4: Lắp đặt điện trong phòng tắm.

3.5

0.7

2.8

5

Bài 5: Lắp đặt điện trong phòng khách và hành lang.

3.5

0.7

2.8

6

Bài 6: Lắp đặt điện ngoài tòa nhà.

3.5

0.7

2.8

7

Bài 7: Lắp đặt điện trong phòng khách và Phòng ăn.

3.5

0.7

2.8

8

Bài 8: Phân phối điện cho tòa nhà.

3.5

0.7

2.8

9

Bài 9: Thiết kế hệ thống truyền thông để làm việc với mọi ứng dụng.

3.5

0.7

2.8

10

Bài 10: Cáp xoắn hai sợi (cáp đồng đối xứng).

3.5

0.7

2.8

11

Bài 11: Cáp đồng trục, bất đối xứng.

3.5

0.7

2.8

12

Bài 12:  Tủ định tuyến, tủ dữ liệu cho căn hộ.

3.5

0.7

2.8

13

Bài 13: Cáp POF (cáp quang).

3.5

0.7

2.8

14

Bài 14: Khái niệm bảo vệ chống sét và quá áp.

3.5

0.7

2.8

15

Ôn tập và kiểm tra cuối khóa.

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

52.5

10.5

40.0

2.0

ỨNG DỤNG PLC SIEMENS LOGO! TRONG ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN

PHẦN 1: ỨNG DỤNG PLC SIEMENS LOGO! TRONG ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN 

Học phí: 1.000.000 đ/ 5 tuần

PHẦN 2: LẬP TRÌNH PLC SIEMENS LOGO

Học phí: 1.000.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Học viên có khả năng sử dụng thiết bị khí cụ điện như công tắc, nút nhấn, role, … Nắm được nguyên lý hoạt động các loại cảm biến thông dụng, đọc hiểu kí hiệu các loại van khí nén cơ bản. Nắm được các hàm cơ bản trong PLC LOGO

Đọc hiểu các bảng vẽ điện, khí nén vừa và nhỏ. Thiết kế, lắp đặt được các hệ thống điều khiển đơn giản, đấu nối và lập trình PLC LOGO hí nén cơ bản. Nắm được các hàm cơ bản trong PLC LOGO

Khuyến học:

Giảm 10% cho học viên cũ, BĐXN

Giảm 15% cho học viên là BĐXN Quận 5, hộ nghèo, gia đình khó khăn, thương binh, bệnh binh, con thương binh, con bệnh binh

Giàm 10% cho học viên đăng ký 2 lớp: Căn bản và Nâng cao

Giảm 30%-> 50% cho học viên là người khuyết tật

(Áp dụng mức khuyến học cao nhất)

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài

trong mô đun

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

PHẦN I: Kỹ thuật điều khiển khí nén – điện khí nén.

Bài 1: Khảo sát hệ thống truyền dẫn khí nén

3.5

0.7

2.8

Bài 2: Ứng dụng hệ thống truyền dẫn khí nén

3.5

0.7

2.8

Bài 3: Khảo sát các phần tử khí nén

3.5

0.7

2.8

Bài 4: Ứng dụng các phần tử khí nén

3.5

0.7

2.8

Bài 5: Thiết kế hệ thống khí nén theo phương pháp trình tự

3.5

0.7

2.8

Bài 6: Lắp đặt hệ thống khí nén theo phương pháp trình tự

3.5

0.7

2.8

Bài 7: Thiết kế hệ thống khí nén theo phương pháp chia tầng

3.5

0.7

2.8

Bài 8: Lắp đặt hệ thống khí nén theo phương pháp chia tầng

3.5

0.7

2.8

Bài 9: Khảo sát các phần tử điện khí nén

3.5

0.7

2.8

  1. 10.
Bài 10: Ứng dụng các phần tử điện khí nén

3.5

0.7

2.8

  1. 11.
Bài 11: Thiết kế hệ thống điện khí nén theo phương pháp chia nhịp

3.5

0.7

2.8

  1. 12.
Bài 12: Lắp đặt hệ thống điện khí nén theo phương pháp chia nhịp

3.5

0.7

2.8

  1. 13.
Bài 13: Thiết kế hệ thống điện khí nén theo phương pháp chia tầng

3.5

0.7

2.8

  1. 14.
Bài 14: Lắp đặt hệ thống điện khí nén theo phương pháp chia tầng

3.5

0.7

2.8

  1. 15.
Bài 15: Bảo trì hệ thống truyền dẫn khí nén

3.5

0.7

0.8

2.0

  1. 16.
PHẦN II: Lập trình PLC SIEMENS LOGO!

Bài 16: Tổng quan về PLC Siemens Logo!

3.5

0.7

2.8

  1. 17.
Bài 17: Kết nối PLC Siemens với thiết bị ngoại vi

3.5

0.7

2.8

  1. 18.
Bài 18: Các hàm trong Logo!

3.5

0.7

2.8

  1. 19.
Bài 19: Lập trình ứng dụng với hàm logic AND, OR

3.5

0.7

2.8

  1. 20.
Bài 20: Lập trình ứng dụng với hàm logic NAND, NOR

3.5

0.7

2.8

  1. 21.
Bài 21: Lập trình ứng dụng với hàm logic NOT, XOR

3.5

0.7

2.8

  1. 22.
Bài 22: Lập trình ứng dụng với các khối hàm Timer

3.5

0.7

2.8

  1. 23.
Bài 23: Lập trình ứng dụng với các khối hàm tạo xung

3.5

0.7

2.8

  1. 24.
Bài 24: Lập trình ứng dụng với các khối hàm Counter.

3.5

0.7

2.8

  1. 25.
Bài 25: Lập trình ứng dụng với các khối hàm thời gian thực.

3.5

0.7

2.8

  1. 26.
Bài 26: Ứng dụng LOGO! Trong điều khiển cửa tự động

3.5

0.7

2.8

  1. 27.
Bài 27: Ứng dụng LOGO! Trong điều khiển tưới cây nhà kính

3.5

0.7

2.8

  1. 28.
Bài 28: Ứng dụng LOGO! Trong điều khiển hệ thống băng tải.

3.5

0.7

2.8

  1. 29.
Bài 29: Ứng dụng LOGO! Trong điều khiển chuôn báo trường học.

3.5

0.7

2.8

  1. 30.
Bài 30: Ôn tập – kiểm tra

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

105

21

80.0

4.0

ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN

ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN

Học phí: 1.000.000 đ/ 5 tuần

KHÓA HỌC KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN – THỦY LỰC

Khai giảng thường xuyên, ngày học: 3 – 5 , tối : 18g – 21g

Học phí:  Kỹ thuật điều khiển khí nén: 1.000.000 đ/ 5 tuần – 2 buổi/ tuần

                Kỹ thuật điều khiển thủy lực: 1.000.000 đ/ 5 tuần – 2 buổi/ tuần

Tốt nghiệp được cấp chứng chỉ theo quy định

Khuyến học:

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

       Hộ nghèo, gia đình khó khăn

      Tái hòa nhập cộng đồng

      Thương binh, bệnh binh

     Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

Giảm 10% cho sinh viên và học viên cũ của khoa Cơ điện tử

Giảm 10% cho học viên đăng ký 1 lần 2 khóa căn bản và nâng cao.

 

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

– Về kiến thức nghề: Học viên khả năng sử dụng thiết bị khí cụ điện như công tắc, nút nhấn, role, … Nắm được nguyên lý hoạt động các loại cảm biến thông dụng, đọc hiểu kí hiệu các loại van thủy lực – điện thủy lực cơ bản.

– Về kỹ năng nghề: Đọc hiểu các bảng vẽ điện, thủy lực vừa và nhỏ. Thiết kế, lắp đặt được các hệ thống điều khiển thủy lực – điện thủy lực cơ bản

ĐIỀU KHIỂN THỦY LỰC

ĐIỀU KHIỂN THỦY LỰC

Học phí: 1.000.000 đ/ 5 tuần

KHÓA HỌC KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN – THỦY LỰC

Khai giảng thường xuyên, ngày học: 3 – 5 , tối : 18g – 21g

Học phí:  Kỹ thuật điều khiển khí nén: 1.000.000 đ/ 5 tuần – 2 buổi/ tuần

                Kỹ thuật điều khiển thủy lực: 1.000.000 đ/ 5 tuần – 2 buổi/ tuần

Tốt nghiệp được cấp chứng chỉ theo quy định

Khuyến học:

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

       Hộ nghèo, gia đình khó khăn

      Tái hòa nhập cộng đồng

      Thương binh, bệnh binh

     Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

Giảm 10% cho sinh viên và học viên cũ của khoa Cơ điện tử

Giảm 10% cho học viên đăng ký 1 lần 2 khóa căn bản và nâng cao.

 

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

– Về kiến thức nghề: Học viên khả năng sử dụng thiết bị khí cụ điện như công tắc, nút nhấn, role, … Nắm được nguyên lý hoạt động các loại cảm biến thông dụng, đọc hiểu kí hiệu các loại van thủy lực – điện thủy lực cơ bản.

– Về kỹ năng nghề: Đọc hiểu các bảng vẽ điện, thủy lực vừa và nhỏ. Thiết kế, lắp đặt được các hệ thống điều khiển thủy lực – điện thủy lực cơ bản

KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN INVERTER - STEP - SERVO

PHẦN 1: INVERTER

Học phí: 1.200.000 đ/ 5 tuần

PHẦN 2: STEP – SERVO

Học phí: 1.500.000 đ/ 5 tuần

Nội dung:

Học viên khả năng sử dụng, lập trình thành thạo các thiết bị với các loại PLC khác nhau. Đấu nối được thiết bị theo sơ đồ bản vẽ. Cài đặt các thông số hoạt động của từng thiết bị với phần mềm giao diện tương ứng

Phân tích hệ thống tự động hoạt động, sơ đồ đấu nối, sơ đồ cài đặt và lập trình điều khiển.

Khuyến học:

Giảm 10% cho học viên cũ, BĐXN

Giảm 15% cho học viên là BĐXN Quận 5, hộ nghèo, gia đình khó khăn, thương binh, bệnh binh, con thương binh, con bệnh binh

Giàm 10% cho học viên đăng ký 2 lớp: Căn bản và Nâng cao

Giảm 30%-> 50% cho học viên là người khuyết tật

(Áp dụng mức khuyến học cao nhất)

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra*

Phần 1: Inverter

1

Tên bài 1: Tổng quan về biến tần

3.5

0.7

2.8

2

Tên bài 2: Đấu nối biến tần Siemens MM420 theo sơ đồ

3.5

0.7

2.8

3

Tên bài 3: Cài đặt và điều khiển biến tần Siemens MM420 dùng Keypad

3.5

0.7

2.8

4

Tên bài 4: Cài đặt và điều khiển biến tần Siemens MM420 dùng tín hiệu số, đa cấp

3.5

0.7

2.8

5

Tên bài 5: Cài đặt và điều khiển biến tần Siemens MM420 dùng tín hiệu analog

3.5

0.7

2.8

6

Tên bài 6: Đấu nối biến tần Siemens G120 theo sơ đồ

3.5

0.7

2.8

7

Tên bài 7: Cài đặt và điều khiển biến tần Siemens G120 dùng Keypad

3.5

0.7

2.8

8

Tên bài 8: Cài đặt và điều khiển biến tần Siemens G120 dùng tín hiệu số, đa cấp

3.5

0.7

2.8

9

Tên bài 9: Cài đặt và điều khiển biến tần Siemens G120 dùng tín hiệu analog

3.5

0.7

2.8

10

Tên bài 10: Đấu nối biến tần Mitsubishi S520 theo sơ đồ.

3.5

0.7

2.8

11

Tên bài 11: Cài đặt và điều khiển biến tần Mitsubishi S520 dùng Keypad

3.5

0.7

2.8

12

Tên bài 12: Cài đặt và điều khiển biến tần Mitsubishi S520 dùng tín hiệu số, đa cấp

3.5

0.7

2.8

13

Tên bài 13: Cài đặt và điều khiển biến tần Mitsubishi S520 dùng tín hiệu analog

3.5

0.7

2.8

14

Tên bài 14: Cài đặt biến tần bằng phần mềm giao diện

3.5

0.7

2.8

15

Tên bài 15: Ôn tập – kiểm tra

3.5

0.7

0.8

2.0

Phần 2: Step – Servo

16

Tên bài 1: Tổng quan về động cơ Step

3.5

0.7

2.8

17

Tên bài 2: Cài đặt và lập trình điều khiển động cơ Step

3.5

0.7

2.8

18

Tên bài 3: Tổng quan về động cơ Servo

3.5

0.7

2.8

19

Tên bài 4: Đấu nối Servo Yaskawa theo sơ đồ

3.5

0.7

2.8

20

Tên bài 5: Cài đặt Servo Yaskawa dùng Keypad

3.5

0.7

2.8

21

Tên bài 6: Cài đặt Servo Yaskawa dùng phần mềm giao diện

3.5

0.7

2.8

22

Tên bài 7: Đấu nối Servo Mitsubishi theo sơ đồ

3.5

0.7

2.8

23

Tên bài 8: Cài đặt Servo Mitsubishi dùng Keypad

3.5

0.7

2.8

24

Tên bài 9: Cài đặt Servo Mitsubishi dùng phần mềm giao diện

3.5

0.7

2.8

25

Tên bài 10: Đấu nối Servo Panasonic theo sơ đồ

3.5

0.7

2.8

26

Tên bài 11: Cài đặt Servo Panasonic dùng Keypad

3.5

0.7

2.8

27

Tên bài 12: Cài đặt Servo Panasonic dùng phần mềm giao diện

3.5

0.7

2.8

28

Tên bài 13: Lập trình điều khiển vị trí Servo

3.5

0.7

2.8

29

Tên bài 14: Lập trình điều khiển tốc độ Servo

3.5

0.7

2.8

30

Tên bài 15: Ôn tập  – kiểm tra

3.5

0.7

0.8

2.0

Cộng

105

21.0

80.0

4.0

3. Khoa Điện tử

ĐIỆN TỬ CĂN BẢN

Học phí: 900.000 đ/ 4 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

Nội dung khóa học:

Hiểu đựơc các giá trị điên trở, tụ điện và cuộn dây

Tháo ráp các linh kiện trên board mạch

Hướng dẫn sử dụng đồng hồ VOM

Điện trở – R (Resistor)

Tụ điện – C (Capacitor)

Cuộn dây – L (Inductor)

Diode – D

Transistor BJT

FET và MOSFET

SCR, DiAC, TriAC

Vi mạch – IC

SỬA CHỮA AMPLY -MIXER

Học phí: 1.600.000 đ/ 6 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Kỹ thuât đo và hàn

Điện Trở R (Resistor}

Tụ điện C  (Capacitor)

Cuộn dây L

Diode D

Transistor BJT

Nguồn ổn áp DC

Mạch khuếch đại điện thế

Mạch âm sắc

Ampli  BTL, IC, OTL

Mạch bảo vệ loa

MẠCH  MIXER- KARAOKE

Phương pháp lắp ráp Ampli – Mixer

SỬA CHỮA TIVI LCD

Học phí: 2.200.000 đ/ 10 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Vẽ sơ đồ khối tổng quát Tivi màu màn hình phẳng

Vẽ sơ đồ khối tổng quát Tivi LCD

Sửa chữa pan  mạch nguồn

Sửa chữa pan mạch quét khung sáng

Sửa pan  do bộ chọn kênh và trung tần gây ra

Sửa chữa Sửa pan  do mạch chọn ngỏ tín hiệu nhập

Sửa chữa Sửa pan  mạch âm thanh

Sửa chữa pan mạch xử lý tín hiệu  video

Sửa chữa pan  do đèn hình phẳng và mạch điện đèn hình

Sửa chữa pan mạch vi điều khiển

Sửa chữa pan  do mạch đèn backlight

Sửa chữa pan  do mạch xử lý tín hiệu

Sửa chữa pan  mạch âm thanh  Tivi LCD

Sửa chữa pan  panel LCD

Kiểm tra, xác định pan, sửa pan  Tivi: SONY- SAMSUNG, LG-SANYO, JVC-PANASONIC

Mở service  các Tivi màn hình phẳng

SỬA CHỮA TIVI LED

Học phí: 2.800.000 đ/ 5 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Liệt kê, vẽ sơ đồ chức năng Tivi LED

Sửa Pan mạch PFC, Pan mạch 5VSTDBY

Sửa chữa Pan mạch nguồn chính, Pan mạch DC/DC

Liệt kê vẽ sơ đồ khối tổng  quát module cao áp

Sửa Pan mạch tạo xung quanh, Pan mạch công suất Xung

Sửa Pan Panel led, Pan mạch FB

Liệt kê vẽ sơ đồ khối tổng quát Module led

Sửa Pan mạch phân RGB

Lắp ráp Module LCD

Vẽ sơ đồ khối tổng quát module tín hiệu và vi điều khiển

Sửa Pan mạch Tunner & IF

Sửa Pan mạch chọn ngõ, Pan mạch âm thanh, Pan mạch vi điều khiển, Pan mạch Scaler, Pan mất đèn báo nguồn.

SỬA CHỮA BẾP TỪ VÀ LÒ VI SÓNG

Học phí: 1.800.000 đ/ 6tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Truy vẽ sơ đồ khối lò vi sóng

Sửa chữa mạch nguồn: Truy mạch và đo điện áp mạch nguồn

Xác định vùng hư hỏng và linh kiện hư

Kiểm tra và sửa chữa được các cửa đóng mà lò không hoạt động, cửa đóng mà đèn không sáng, đĩa không quay

Kiểm tra, sửa chữa lò quá nhiệt và hay bị dứt cầu chì nguồn

Kiểm tra, sửa chữa lò vi sóng hoạt động mà không làm nóng thức ăn do hư hỏng nguồn cao áp hoặc hư mạch tạo sóng vi-ba

Sửa các phím bấm chức năng không hoạt động

Truy và vẽ sơ đồ khối bếp từ

Kiểm tra, sửa chữa bếp từ bị sụp áp nguồn DC 300v, bếp từ bị mất nguồn DC 5v, 18v

Kiểm tra, sửa chữa bếp từ không hoạt động vì lò quá áp, quá dòng, quá nhiệt, hoặc công suất truyền tải nhiệt bị hư hỏng

Sửa chữa các mạch điều khiển trong bếp từ

ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP CĂN BẢN

HỌC PHÍ: 1.000.000 đ/ 6 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Nguyên lý hoạt động của các linh kiện điện tử.

Khái niệm về các dạng mạch điện tử như: Khuếch đại, Ổn áp, dao động, mạch lọc, mạch số…

Chức năng của các vi mạch điện tử thông dụng.

Kiểm tra và sử dụng các linh kiện điện tử.

Thiết kế, thi công mạch in.

Phân tích sơ đồ và lắp ráp mạch điện tử dân dụng và công nghiệp.

SỬA CHỮA BOARD MẠCH ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

HỌC PHÍ: 1.500.000 đ/ 6 tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Sửa chữa bộ nguồn Switching

Sửa chữa mạch điều chỉnh điện áp nguồn xoay chiều

Sửa chữa mạch điều chỉnh điện áp nguồn một chiều công suất lớn.

Sửa chữa bộ điều nhiệt

Sửa chữa mạch Inverter

Sửa chữa mạch Driver công suất

SỬA CHỮA MÁY HÀN ĐIỆN TỬ

HỌC PHÍ: 3.500.000 đ/ 9 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Giới thiệu về công nghệ hàn và các loại máy hàn.

Giới thiệu linh kiện điện tử và mạch điện ứng dụng trong máy hàn.

Hướng dẫn cách đo thông số của mạch điện và kiểm tra các linh kiện trong máy hàn (Diode, BJT, MOSFET, IGBT, IC, Relay, R, L, C…)

Phân tích sơ đồ khối và nguyên lí các khối bên trong máy (nguồn công suất, nguồn xung, dao động, thúc, công suất, chỉnh lưu ngõ ra, bảo vệ, cao áp, điều khiển khí, tác động hàn).

Hướng dẫn phương pháp tìm pan và sửa chữa hư hỏng của máy hàn que và máy hàn TIG

SỬA CHỮA MONITOR LCD VÀ BỘ NGUỒN

HỌC PHÍ: 1.400.000 đ/ 6 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Tổng quan về linh kiện trong thiết bị điện tử

Sử dụng các dụng cụ tháo ráp linh kiện trên mạch điện tử

Kỹ năng sử dụng thiết bị đo để khảo sát, kiểm tra tình trạng của mạch điện tử.

Sửa chữa bộ nguồn xung và ATX

Sửa chữa bộ nguồn sạc Adaptor

Nguyên lý hoạt động và sơ đồ khối của Monitor LCD

Sửa chữa mạch cấp nguồn

Sửa chữa mạch cao áp đèn nền

Sửa chữa mạch xử lý t/h Video

Sửa chữa mạch vi điều khiển

Thay thế Panel LCD

SỬA CHỮA MÁY IN VĂN PHÒNG

HỌC PHÍ: 1.500.000 đ/ 7 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Bài 1: Máy in Laser:

Nắm được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại máy in Laser được sử dụng phổ biến trong văn phòng hiện nay

Nạp mực cho tất cả các dòng máy in Laser hiện có trên thị trường

Sửa chữa tất cả các hư hỏng liên quan đến hộp mực và khối khí của tất cả các dòng máy in văn phòng phổ biến trên thị trường hiện nay như: HP, CANON, SAMSUNG, BROTHER, XEROX, EFSON,…

Tổng quát về công nghệ in ấn: sơ đồ khối và nguyên lý hoạt động

Nạp mực máy in laser: Nạp mực có từ, khôn từ

Quá trình khởi động máy in: Cơ chế in Laser, Mạch lái motor quấn giấy, mạch cảm biến

Khối cơ khí: Khay giấy, tách giấy, kéo giấy, sấy, cảm biến, tự động in 2 mặt

Sửa những hư hỏng thường gặp

Bài 2: Máy in phun màu:

Nắm được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại máy in phun màu được sử dụng phổ biến trong văn phòng hiện nay

Nạp mực cho tất cả các dòng máy in phuntrện có trên thị trường

Sửa chữa tất cả các hư hỏng liên quan đến hộp mực và khối khí của tất cả các dòng máy in phun phổ biến trên thị trường hiện nay như: HP, CANON, EFSON,…

Tổng quát: Đặc tính kỹ thuật, sơ đồ khối máy in phun, nguyên lý hoạt độn

Côn nghệ in dùng KT Nhiệt

Công nghệ in dùng kỹ thuật áp điện

Khối cơ khi

Bài 3: Máy in Kim (in hóa đơn)

Nắm được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại máy in kim được sử dụng phổ biến trong văn phòng hiện nay

Sửa chữa tất cả các hư hỏng liên quan đến hộp mực và khối khí của tất cả các dòng máy in kim phổ biến trên thị trường hiện nay như: EFSON, OKI…

Tổng quát: đặc tính kỹ thuật, Sơ đồ khối máy in, Nguyên lý hoạt động

Khối cơ khí: Sơ đồ khối, nguyên lý hoạt động, khối đầu kim, khối nạp giấy, khối dò giấy

SỬA CHỮA BOARD MẠCH MÁY IN

HỌC PHÍ: 1.900.000 đ/ 8 tuần – 5 buổi/ tuần

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT:

Chương trình đào tạo được cập nhật và biên soạn phù hợp với công nghệ hiện nay

Thiết bị thực hành được trang bị đầy đủ

Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm sẽ giúp học viên nâng cao kiến thức và kinh nghiệm trong từng môn học.

iảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Nhận dạng linh kiện điện tử sử dụng trong máy in.

Kiểm tra linh kiện

Đo linh kiện rời

Đo linh kiện trong mạch

Phương pháp hàn linh kiện

Truy mạch nguồn máy in

Truy mạch DC Control máy in, sửa chữa khối Dc Control

Đo kiểm tra

Sửa chữa Pan mất nguồn

Truy mạch Formatter máy in Laser

Truy mạch điều khiển máy in Laser

Đo kiểm tra

Sửa chữa Pan hư hỏng và thay thế board mạch

SỬA CHỮA MÁY IN ĐA CHỨC NĂNG

HỌC PHÍ: 1.700.000 đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Sử dụng và cài đặt máy in đa chức năng

Tháo, ráp máy in đa chức năng, nạp mực in, chức năng In Test

Sửa chữa hư hỏng do Cartridge

Sửa chữa hư hỏng do khối cơ khí

Sửa chữa hư hỏng do khối Fax, khối quét

Truy mạch, sửa chữa các khối trong máy in đa chức năng: Khối điều khiển, khối Formatter, khối nguồn

Sử dụng và cài đặt máy in màu

Tháo, ráp máy in màu

Nạp mực in màu

Chức năng In test

Sửa chữa hư hỏng do Cartridge

Sửa chữa hư hỏng do khối cơ khí

NẠP MỰC VÀ RESET MÁY IN BROTHER

Học phí: 500.000 đ/ 2 tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Bài 1: Máy in Laser BROTHER

Hiểu được cấu tạo, vận hành, nguyên tắc hoạt động của các loại máy in Brother

Tháo lắp được tất cả các loại hộp mực phổ biến trên thị trường.

Nguyên tắc hoạt động

Sơ đồ khối

Quá trình tạo bản in

Quá trình khởi động

Cấu tạo chung hộp mực máy in Laser

Sự giống nhau và khác nhau giữa 2 dòng máy in laser có từ và không từ.

Mực in Laser

Bài 2: Hộp mực máy in BROTHER

Nắm được cấu tạo, vận hành, nguyên tắc hoạt động của các loại hộp mực

Nạp mực và Reset các loại hộp mực máy in Brother

Sửa chữa được các hư hỏng phổ biến do hộp mực gây ra

Bài 3: Hộp drum máy in Brother 

Nắm được cấu tạo, vận hành, nguyên tắc hoạt động của các loại hộp drum

Reset được các loại hộp drum trên máy in Brother

Sửa chữa được các hư hỏng phổ biến do hộp drum gây ra.

Bài 4: Hộ Phương pháp sửa chữa hộp mực và hộp drum

Phân tích , phán đoán và sửa chữa được các hư hỏng của cácloại hộp mực, hộp drum trên máy in laser Brother

Section

Empty section. Edit page to add content here.

4. Khoa Điện

SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN DÂN DỤNG

Học phí: 1.450.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHOÁ HỌC:

Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp 1 pha

Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ vạn năng

Sửa chữa bàn ủi điện

Sửa chữa nồi cơm điện

Sửa chữa các loại bếp điện

LẮP ĐẶT ĐIỆN DÂN DỤNG

HỌC PHÍ: 1.500.000 đ/ 5 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT:

Chương trình đào tạo được cập nhật và biên soạn phù hợp với công nghệ hiện nay

Thiết bị thực hành được trang bị đầy đủ

Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm sẽ giúp học viên nâng cao kiến thức và kinh nghiệm trong từng môn học.

Giảm 15% học phí cho bộ đội xuất ngũ

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Lắp đặt hệ thống ống và hộp nối

Nối dây

Lắp đặt đèn huỳnh quang

Lắp đặt mạch điện: 01 đèn đốt tim, 01 ổ cắm

Lắp đặt mạch điện: 01 mạch đèn huỳnh quang điều khiển 1 vị trí, 2 vị trí

Lắp đặt điện năng kế 1 pha

Lắp đặt máy ổn áp

Sửa chữa hệ thống điện dân dụng

Lắp đặt mạng cáp điện thoại, Tivi, Internet

Lắp đặt đầu báo khói

Lắp đặt đầu báo nhiệt

Cài đặt hệ thống báo cháy

LẮP ĐẶT ĐIỆN XÍ NGHIỆP

HỌC PHÍ: 1.500.000 đ/ 5 tuần – 5 buổi/tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT:

Chương trình đào tạo được cập nhật và biên soạn phù hợp với công nghệ hiện nay

Thiết bị thực hành được trang bị đầy đủ

Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm sẽ giúp học viên nâng cao kiến thức và kinh nghiệm trong từng môn học.

Giảm 15% cho học viên là bộ đội xuất ngũ

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Lắp đặt hệ thống đo lường điện áp 3 pha.

Lắp đặt hệ thống đo lường dòng điện 3 pha.

Lắp đặt hệ thống đo lường điện năng kế 3 pha trực tiếp.

Lắp đặt hệ thống đo lường điện năng kế 3 pha gián tiếp.

Khảo sát rơle điện từ.

Vẽ sơ đồ mạch điều khiển sử dụng rơle điện từ.

Lắp đặt mạch điều khiển sử dụng rơle điện từ.

Khảo sát contactor.

Vẽ sơ đồ mạch điều khiển sử dụng contactor.

Đấu nối động cơ kđb 1 pha

Đấu nối động cơ kđb 3 pha

Lắp đặt mạch điều khiển sử dụng contactor

Khảo sát rơle nhiệt

Vẽ sơ đồ mạch điều khiển sử dụng rơle nhiệt

Lắp đặt mạch điều khiển sử dụng rơle nhiệt

Lắp đặt mạch bảo vệ mất pha

Lắp đặt mạch bơm nước

Lắp đặt đèn cao áp natri

Lắp đặt đèn cao áp halogen

Khảo sát rơle thời gian

Vẽ sơ đồ mạch điều khiển sử dụng rơle thời gian

Lắp đặt mạch điều khiển sử dụng rơle thời gian

Lắp đặt mạch điều khiển sử dụng timer ngày

LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

HỌC PHÍ: 1.500.000 đ/ 6 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Các tiêu chuẩn lắp đặt tủ điện CN

Phân tích sơ đồ mạch đảo chiều quay gián tiếp động cơ KĐB 3 pha. Tiêu chuần đánh số sơ đồ mạch điện

Phân tích sơ đồ mạch đảo chiều quay trực tiếp động cơ KĐB 3 pha. Các tiêu chí đấu nối dây điều khiển và động lực

Phân tích sơ đồ mạch điều khiển động cơ KĐB 3 pha ở nhiều vị trí

Phân tích sơ đồ mạch đảo chiều quay động cơ KĐB 3 pha theo nguyên tắc hành trình (mạch trực tiếp)

Phân tích sơ đồ mạch đảo chiều quay động cơ KĐB 3 pha theo nguyên tắc hành trình (mạch gián tiếp)

Phân tích sơ đồ mạch điều khiển động cơ hoạt động trình tự

Phân tích sơ đồ mạch điều khiển động cơ hoạt động tuần tự theo nguyên tắc thời gian

Phân tích sơ đồ mạch điều khiển cửa siêu thị

Phân tích mạch và phạm vi ứng dụng mạch điều khiển nguồn ATS

BẢO TRÌ ĐIỆN XÍ NGHIỆP

HỌC PHÍ: 1.500.000 đ/ 5 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Bảo trì động cơ 1 pha, 3 pha

Lắp đặt và bảo trì phần điều khiển mạch khởi động Y/∆, đảo chiều quay động cơ KĐB 3 pha

Lắp đặt và bảo trì phần động lực mạch khởi động Y/∆, đảo chiều quay động cơ KĐB 3 pha

Kiểm tra, xác định hư hỏng hở mạch hệ thống

Kiểm tra, xác định hư hỏng ngắt mạch hệ thống

Kiểm tra xác định hư xoắn dây hệ thống

Kiểm tra xác định hư hỏng toàn hệ thống

Bảo trì mạch khống chế nhiệt độ lò nhiệt (sử dụng MF-904)

Bảo trì tủ bù công suất phản kháng

BẢO TRÌ HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA

HỌC PHÍ: 1.500.000 đ/ 6 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

            Cảm biến

Lắp đặt và bảo trì cảm biến quang

Lắp đặt và bảo trì cảm biến từ

Lắp đặt và bảo trì cảm biến dung

Lập trình Zen-Omron

Khảo sát thông số Zen Omron

Lập trình Zen-Omron bằng phím bấm (các tiếp điểm)

Lập trình Zen-Omron bằng phím bấm (timer, counter)

Lập trình Zen-Omron điền khiển động cơ ON/OFF

Lập trình Zen-Omron điền khiển động cơ sử dụng timer thời gian

Lập trình Zen-Omron mạch giới hạn hành trình

Lập trình Zen-Omron mạch đếm sản phẩm

Lập trình Zen-Omron điều khiển đóng mở cửa siêu thị

Lập trình Zen-Omron điều khiển đèn giao thông

Lập trình Zen-Omron điều khiển chuông báo giờ học tự động

Bảo trì hệ thống ATS

Phân tích các dạng bản vẽ điện

Bảo trì thiết bị bảo vệ EVR

Bảo trì ATS

Nguyên lý hoạt động tủ ATS, bảo trì phần dây điều khiển và động lực

Viết chương trình điều khiển Zen

Kiểm tra vận hành ATS

Bảo trì hệ thống quảng cáo

Nguyên lý hoạt động hệ thống quảng cáo, đọc và phân tích sơ đồ bản vẽ

Bảo trì phần mạch điều khiển (cảm biến, relay điện từ …)

Bảo trì phần mạch động lực

Bảo trì phần truyền động (điện và cơ khí)

Lập giản đồ grapceft, viết chương trình điều khiển Zen-Omron

Kiểm tra và vận hành chế độ tay

Kiểm tra và vận hành chế độ tay và tự động

Bảo trì hệ thống băng chuyền

Phân tích nguyên lý hoạt động hệ thống băng chuyền

Vẽ lại sơ đồ lắp đặt hệ thống băng chuyền

Phân tích sơ đồ đấu nối cảm biến, bảo trì phần cảm biến

Phân tích sơ đồ nguyên lý, bảo trì phần tủ điều khiển

Bảo trì phần động lực (điện và cơ cấu gạt SP)

Phương pháp cân chỉnh băng tải

Trình tự vận hành hệ thống

Bảo trì hệ thống vận chuyển sản phẩm

Phân tích nguyên lý hoạt động hệ thống vận chuyển sản phẩm

Vẽ lại sơ đồ lắp đặt hệ thống

Phương pháp cân chỉnh bộ truyền động, bảo trì phần cảm biến

Bảo trì phần tủ điều khiển

Bảo trì phần động lực (điện và cơ cấu gạt SP)

Bảo trì phần cơ cấu truyền động

Trình tự vận hành hệ thống

VẬN HÀNH CÀI ĐẶT BIẾN TẦN

HỌC PHÍ: 1.500.000 đ/ 5 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

         Biến tần Mitsubishi

Sơ đồ chân Terminal

Chức năng các phím bấm

Chức năng hiển thị và cảnh báo

Tham số động cơ

Tham số biến tần bảo vệ

Tham số điều khiển chính

Tham số chức năng chính

QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ 1 PHA

LỚP: QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ 1 PHA CĂN BẢN

HỌC PHÍ: 1.400.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Phân loại, đọc nhãn máy động cơ 1 pha

Đọc nhãn máy động cơ 1 pha

Kiểm tra động cơ 1 pha

Cách tháo gỡ và lấy số liệu

Cách lắp ráp và bảo dưỡng động cơ 1 pha

Khảo sát kiểm tra số liệu động cơ 1 pha

Đấu dây vận hành động cơ 1 pha

Nhận định về bộ dây quấn dạng đồng tâm, đồng khuôn, dạng sin, dạng 1 lớp

Làm khuôn, kỹ thuật cách điện rãnh động cơ

Cách lắp dây vào rãnh

Cách đai bộ dây

Làm khuôn, quấn dây động cơ

Cách xử lý, khắc phục hư hỏng

LỚP: QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ 1 PHA NÂNG CAO

 

HỌC PHÍ: 1.350.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Vẽ sơ đồ và quấn lại bộ dây động cơ 1 pha

Vẽ sơ đồ khai triển và sơ đồ đấu dây động cơ 1 pha cấp điện áp, khởi động dùng pha đề, bộ dây quấn đồng tâm 1 lớp

Quấn dây động cơ bơm nước

Vẽ sơ đồ khai triển và sơ đồ đấu dây động cơ 1 pha, 2 cấp điện áp, dùng tụ đề, bộ dây quấn dạng Sin

Vẽ sơ đồ khai triển và sơ đồ đấu dây động cơ 1 pha, 2 cấp điện áp, dùng tụ ngậm, bộ dây quấn dạng mượn rãnh

Tính số vòng dây quấn động cơ 1 pha

Thực hành quấn dây theo số liệu đã tính

QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ 3 PHA

LỚP: QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ 3 PHA CĂN BẢN

 

HỌC PHÍ: 1.400.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Đấu dây vận hành động cơ KĐB 3 pha Rotor lồng sóc

Cách xác định 6 đầu dây của động cơ KĐB 3 pha Rotor lồng sóc

Đấu dây đảo chiều quay động cơ KĐB 3 pha Rotor lồng sóc ra 6 đầu dây

Phân loại về bộ dây quấn dạng đồng tâm, đồng khuôn, dạng sin, dạng 1 lớp, 2 lớp

Vẽ lại sơ đồ dây quấn

Kỹ thuật cách điện rãnh động cơ

Cách xử lý và khắc phục hư hỏng

Quấn dây động cơ KĐB 3 pha dạng đồng tâm 2 mặt phẳng, đồng khuôn tập trung, đồng khuôn phân tán

Vận hành động cơ 3 pha trong lưới điện 1 pha 220V

Đấu dây động cơ KĐB 3 pha, thay đổi tốc độ bằng cách thay đổi cực tính

LỚP: QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ 3 PHA NÂNG CAO

HỌC PHÍ: 1.350.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Đấu dây động cơ KĐB 3 pha, thay đổi tốc độ bằng cách thay đổi cực tính

Vẽ sơ đồ khai triển và sơ đồ đấu dây của động cơ KĐB 3 pha dạng dây quấn mạch nhánh, 2 mạch nhánh

Quấn dây đấu dây động cơ KĐB 3 pha Rotor lồng sóc dạng dây quấn xếp 2 lớp  2 cấp điện áp

Quấn dây đấu dây động cơ KĐB 3 pha Rotor lồng sóc dạng dây quấn xếp  1 lớp 2 cấp điện áp 220/380V dạng móc xích

Đấu dây dạng mạch nhánh

Xác định cực tính 12 đầu dây của động cơ KĐB 3 pha

Tính và quấn dây động cơ 3 pha có 12 đầu dây ra

Tính số vòng dây quấn động cơ 3 pha

Thực hành quấn dây động cơ 3 pha dạng dây quấn phức tạp

QUẤN DÂY BIẾN ÁP

LỚP: QUẤN DÂY BIẾN ÁP CĂN BẢN

 

HỌC PHÍ: 1.350.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Cấu tạo máy biến áp 1 pha

Nguyên lý hoạt động của MBA

Khái quát về cấu tạo máy đổi điện 110/220V

Khái quát về cấu tạo máy biến áp cách ly một điện áp vào 220V, hai điện áp ra 100V, 110V

Vẽ sơ đồ quấn dây

Khái quát về cấu tạo Survolteur

Vẽ sơ đồ quấn Survolteur

Thứ tự quấn dây và bố trí các đầu dây ra

Cách sử dụng Survolteur

Vẽ sơ đồ đấu dây Survolteur

Vẽ sơ đồ quấn dây sạc bình

Diod và sơ đồ chỉnh lưu

Sơ đồ đấu dây máy sạc bình

Vẽ sơ đồ quấn Adaptor

LỚP: QUẤN DÂY BIẾN ÁP NÂNG CAO

 

HỌC PHÍ: 1.250.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Tính toán MBA 1 pha

Kiểm tra được các hư hỏng, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục

Khảo sát, tháo gỡ, lấy số liệu và vẽ lại sơ đồ máy đổi điện 127/220V (dạng lõi sắt tròn)

Sơ đồ quấn dây máy biến áp Hàn

Sơ đồ quấn dây MBA tự ngẫu 3 pha

Tháo gỡ MBA 3 pha

Cách xác định các đầu dây của MBA 3 pha

Sơ đồ quấn dây MBA cách ly 3 pha

QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ VẠN NĂNG

LỚP: QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ VẠN NĂNG CĂN BẢN

 

HỌC PHÍ: 1.450.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Cách lắp ráp và bảo dưỡng động cơ

Vẽ sơ đồ dây quấn phần ứng (rô to) của động cơ vạn năng

Thực hành sang bối của dây phần ứng: tiến theo chiều quấn và lùi theo chiều quấn

Thực hành quấn và lên lam: lam thẳng, lam lệch phải, lam lệch trái, làm lệch vào giữa

Kiểm tra rôto bị chập vòng dây, bị chạm cổ góp

Quấn dây, cuộn dây kích từ của động cơ vạn năng

Quấn dây phần ứng Rotor

Quấn dây động cơ DC công suất nhỏ

LỚP: QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ VẠN NĂNG N ÂNG CAO

 

HỌC PHÍ: 1.400.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ vạn năng

Xây dựng sơ đồ dây quấn

Phương pháp đặt dây vào rãnh và sang bối

Phương pháp đấu dây lên cổ góp (Phương pháp lên lam)

Kiểm tra rô – to dây quấn động cơ vạn năng sử dụng Rô-nha rôto

Kiểm tra cuộn dây kích từ

Phương pháp quấn dây phần cứng Rô-to

Động cơ DC công suất nhỏ

QUẤN DÂY QUẠT ĐIỆN

HỌC PHÍ: 1.400.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Vẽ, quấn sơ đồ đấu dây của 1 số loại quạt trần

Kỹ thuật cách điện rãnh động cơ quạt

Vẽ sơ đồ và đấu dây quạt bàn có khâu từ cực

Vẽ sơ đồ khai triển và đấu dây quạt đứng, quạt hút gió, quạt thổi lò

BẢO DƯỠNG VẬN HÀNH MÁY PHÁT ĐIỆN

Học phí: 1.600.000 đ/ 5 tuần  – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Tổng quan về máy phát điện

Tháo lắp kiểm tra các bộ phận  máy phát điện 1 pha, 3 pha

Phân tích nguyên lý hoạt động máy phát điện 1 pha, 3 pha, mạch điều khiển AVR

Phân tích các thông số kỹ thuật  của máy phát 1 pha, 3 pha, lựa chọn công suất máy phát điện cung cấp cho phụ tải

Kiểm tra nhiên liệu máy, bình ắc quy. phát 1 pha, 3 pha, lựa chọn công suất máy phát điện cung cấp cho phụ tải

Kiểm tra đầu phát điện y> phát 1 pha, 3 pha, lựa chọn công suất máy phát điện cung cấp cho phụ tải

Thực hành khởi động máy theo đúng tiến trình 3 pha, lựa chọn công suất máy phát điện cung cấp cho phụ tải

Kiểm tra máy & cân chỉnh máy trước đóng tải tml> 3 pha, lựa chọn công suất máy phát điện cung cấp cho phụ tải

Kiểm tra phần phát điện, đo các thông số vận hành của máy ��a chọn công suất máy phát điện cung cấp cho phụ tải

Thực hành bảo dưỡng máy phát điện đúng qui trình đảm bảo các tiêu chí an toàn. �y phát điện cung cấp cho phụ tải

Lắp đặt máy phát điện dự phòng  cho một căn hộ: máy có công suất S< 10 kVA

Thực tập thực tế trên các máy mới công suất cao màn hình cảm ứng

5. Khoa Kỹ thuật lạnh

ĐIỆN LẠNH DÂN DỤNG

HỌC PHÍ: 1.600.000 đ/ 1 tháng – 5 buổi tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NGHỀ ĐẢM BẢO 100% RA TRƯỜNG CÓ VIỆC LÀM 

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Tổng quát về kỹ thuật lạnh

Kiến thức cơ sở trong kỹ thuật lạnh: áp suất, nhiệt độ, nhiệt lượng, sự truyền nhiệt, sự bay hơi, sự ngưng tụ, các phương pháp làm lạnh

An toàn lao động điện và điện lạnh: nạp gas, bảo dưỡng, sửa chữa

Chu trình hệ thống lạnh 1 cấp nén: sơ đồ khối, sơ đồ chi tiết, nguyên lý làm lạnh hệ thống lạnh 1 cấp nén

Dụng cụ đo kiểm: đồng hồ ampe kế, ampe kiềm, đồng hồ ohm kế, đồng hồ V.O.M, Megom kế, đồng hồ nạp gas, nhiệt kế

Máy nén: máy nén pit tông, máy nén roto, phương pháp xác định 3 đầu dây máy nén, bình tách lỏng

Tụ điện

Rờ le dòng điện

Rờ le điện áp

Rờ le bảo vệ quá tải, rờ le nhiệt độ

Mạch điện cơ bản trong tủ lạnh

Hàn gió đá và kỹ thuật gia công các chi tiết

Nguyên lý hoạt động của máy điều hòa

Nạp dầu máy điều hòa không khí

Nạp ga máy điều hòa không khí

Bảo dưỡng máy điều hòa không khí

SỬA CHỮA TỦ LẠNH

  • Học phí: 1.900.000 đ/ 1 Tháng – 5 buổi/ tuần

    Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

    Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:Hộ nghèo, gia đình khó khăn

    Tái hòa nhập cộng đồngThương binh, bệnh binh

    Con thương binh, con bệnh binhGiảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

    NGHỀ ĐẢM BẢO 100% RA TRƯỜNG CÓ VIỆC LÀM

    NỘI DUNG KHÓA HỌC:

    Hiểu và trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại tủ lạnh, của các thiết bị trong tủ lạnh, tủ đông, tủ mát và máy nước uống nóng lạnh

    Đọc được bản vẽ các mạch điện và nguyên lý hoạt động của tủ lạnh, tủ đông, tủ mát và máy uống nóng lạnh

    Trình bày được phương pháp và các thông số nạp dầu và kiểm tra áp suất máy nén

    Trình bày được các dấu hiệu nhận biết khi hệ thống đủ gas, thiếu gas và dư gas

    Tính toán được các thiết bị để lựa chọn cho tủ lạnh có dung tích khác nhau

    Phân tích được các nguyên nhân dẫn đến hư hỏng để sửa chữa

    Lắp đặt được các mạch điện trong tủ lạnh, tủ đông, tủ mát và máy nước uống nóng lạnh

    Kiểm tra tình trạng hư hỏng của các thiết bị điện trong hệ thống

    Lựa chọn và thay thế các thiết bị điện cho hệ thống

    Kiểm tra được tình trạng của máy nén

    Thay thế được máy nén cho hệ thống

    Thao tác thành thạo các công đoạn đo trở lực ống mao, thử xì, hút chân không và nạp gas

    Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo kiểm và dụng cụ đồ nghề dùng cho điện lạnh dân dụng

    Truy tìm được các nguyên nhân dẫn đến hư hỏng và khắc phục được các nguyên nhân đó

     

SỬA CHỮA LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

HỌC PHÍ: 2.000.000 đ/ 1 tháng – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Kiến thức cơ sở về không khí: các thông số nhiệt độ của không khí ẩm, thông gió, điều hòa không khí

Lựa chọn các hệ thống điều hòa không khí

Giới thiệu chung về máy điều hòa không khí: khái niệm, cấu tạo (máy nén, dàn nóng, dàn lạnh, phin lọc, ống mao,…), sơ đồ máy điều hòa không khí 1 cụm

Công tắc điều khiển, bộ hẹn giờ: động cơ quạt, công tắc điều khiển

Động cơ quạt, relay trung gian: bộ hẹn giờ, relay trung gian

Mạch điện trong máy điều hòa không khí 1 cụm

Cân ống mao, hút chân không, nạp gas

Bảo dưỡng, lắp đặt điều hòa không khí 1 cụm

Máy điều hòa không khí 1 cụm: giới thiệu, phân loại, nguyên lý hoạt động, sơ đồ đấu dây, cách sử dụng bộ điều khiể từ xa

Van 2 và 3 chiều, hút gas về dàn nóng, thanh lọc không khí trong dàn lạnh, nạp gas

Máy điều hòa không khí 1 dàn nóng nhiều dàn lạnh

Tính toán công suất lắp đặt máy điều hòa không khí 2 cụm

Máy điều hòa tủ dứng, âm trần

Máy điều hòa conceal, thay thế board mạch máy điều hòa

Bảo dưỡng máy điều hòa không khí

ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRUNG TÂM - INVERTER - ĐIỆN LẠNH CÔNG NGHIỆP

Học phí: 2.500.000 đ

Thời gian: 5 tuần – 5 buổi/tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

1.ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRUNG TÂM – INVERTER

Tổng quan về máy lạnh Inverter

Cấu tạo máy nén máy lạnh inverter

Nạp gas, nạp dầu máy lạnh inverter

Bảo dưỡng và lắp đặt máy lạnh inverter

Sửa chữa hư hỏng máy lạnh inverter

Tổng quan hệ thống điều hòa không khí trung tâm

Cấu tạo máy nén điều hòa không khí trung tâm

Thiết bị trao đổi nhiệt hệ thống điều hòa không khí trung tâm

Thiết bị tiết lưu và thiết bị phụ hệ thống điều hòa không khí trung tâm

Mạch điện điều khiển máy điều hòa không khí trung tâm

Quy trình nạp gas, nạp dầu máy điều hòa không khí trung tâm

Vận hành bảo dưỡng máy điều hòa không khí trung tâm

Tìm PAN máy điều hòa không khí trung tâm

Lắp đặt, thay thế thiết bị trong máy điều hòa không khí trung tâm

2. HỆ THỐNG LẠNH CÔNG NGHIỆP

Thiết bị chính trong hệ thống lạnh công nghiệp

Thiết bị tiết lưu và thiết bị phụ hệ thống lạnh công nghiệp

Mạch bảo vệ động cơ máy nén bằng rờ le áp suất

Mạch điện điều khiển hệ thống lạnh bằng thiết bị điện tử

Mạch điều khiển kho lạnh

Mạch điều khiển hệ thống sản xuất đá cây

Mạch điều khiển tủ đông

Nạp gas, nạp dầu, xả khí không ngưng hệ thống lạnh công nghiệp

Tìm PAN hệ thống lạnh công nghiệp

Lắp đặt thay thế thiết bị hệ thống lạnh công nghiệp

Vận hành, bảo dưỡng hệ thống lạnh công nghiệp

SỬA CHỮA MÁY GIẶT

HỌC PHÍ: 1.400.000 đ/ 4 tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Cấu tạo tổng quát về máy giặt: phần cơ, phần điện, nguyên lý giặt

Cấu tạo bộ truyền động sấy và giặt kết hợp

Van cấp, thoát nước, những hư hỏng và khắc phục

Relay áp suất nước

Bộ điều khiển chương trình giặt và sấy: tháo lắp và khắc phục hư hỏng của bộ điều khiển giặt và sấy

Sơ đồ mạch điện

Xác định hư hỏng và sửa chữa phần cơ: động cơ, bộ truyền động, van cấp nước, van áp suất nước, van xả, lồng giặt, mâm giặt, công tắc cửa

Xác định hư hỏng và sửa chữa phần điện

Vận hành bảo dưỡng máy giặt

SỬA CHỮA BOARD MẠCH CĂN BẢN

HỌC PHÍ: 1.300.000 đ/ 8 buổi

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Điện trở-biển trở, nhiệt trở-quang trở

Tụ điện và cuộn dây

Linh kiện bán dẫn

Linh kiện bán dẫn (tt)

Transistor

Các bộ nguồn

Vi mạch tích hợp

Kiểm tra phần 1

SỬA CHỮA BOARD TỦ LẠNH

HỌC PHÍ: 900.000 đ/ 9 buổi

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Nguyên lý làm việc của tủ lạnh điện tử

Linh kiện điện tử liên quan

Sơ đồ khối về board mạch tủ lạnh

Rờ le điện từ

Cảm biến (Sensor)

Bộ phận điều chỉnh nhiệt

kiểm tra và sửa chữa board mạch

Kiểm tra phần 2

SỬA CHỮA BOARD MÁY GIẶT

HỌC PHÍ: 2.800.000 đ/ 12 buổi

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Trình tự hoạt động của máy giặt

Khối Nguồn

Khối mạch cảm biến mức nước

Khối công suất

Các pan thường gặp trong máy giặt inverter

Một số mã lỗi của một số hãng máy

Kiểm tra phần 3

SỬA CHỮA BOARD ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

HỌC PHÍ: 3.200.000 đ/ 15 buổi

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Linh kiện điện tử

Flip Flop và ứng dụng

Nguyên lý hoạt động của board mạch máy ĐHKK

Bộ nguồn trong board máy ĐHKK

S/C Board  máy ĐHKK

Kiểm tra phần 1

SỬA CHỮA BOARD INVERTER

HỌC PHÍ: 3.300.000 đ/ 15 buổi

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Khái niệm inverter

Tìm hiểu sơ đồ liên lạc inverter

Bộ nguồn trong board inverter

S/C Board inverter

Kiểm tra phần 2

6. Khoa Cơ khí chính xác

TIỆN CĂN BẢN

Học phí: 2.000.000 đ/ 5 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Bài 1 :  An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp 

Quy tắc chung về kỹ thuật an toàn trong xưởng cơ khí

Quy tắc an toàn khi làm việc trên máy tiện, máy mài dụng cụ

Vệ sinh công nghiệp

Bài thực hành số 1: Các phương pháp bội trơn và vệ sinh công cụ

Bài 2: Đo lường cơ khí

Khái niệm về đo lường

Các loại dụng cụ đo

Bài thực hành số 2: Thực hành đo lường (thước cặp, panme đồng hồ so 1/100)

Bài 3: Đọc và phân tích bản vẽ kỹ thuật tiện

Các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kỹ thuật

Biểu diễn vật thể

Một số ký hiệu quy ước trên bản vẽ cơ khí

Bài thực hành số 3: Đọc bản vẽ chi tiết

Bài 4: Dao tiện

Hình dáng hình học của dao

Vật liệu làm dao

Các loại dao tiện thường dùng

Bài thực hành số 3:

Mài dao tiện ngoài

Mài dao vai, mài dao phá đầu thẳng

Mài dao cắt rãnh

Chế tạo và mài dao hợp kim cứng tiện ngoài

Bài 5: Vận hành và bảo dưỡng máy tiện vạn năng

Cấu tạo của máy tiện

Các phụ tùng kèm theo, công dụng của các phụ tùng

Quy trình vận hành và bảo dưỡng máy tiện

Bài thực hành số 4:

Kiểm tra và điều chỉnh thông số trên máy tiện

Vận hành và bảo dưỡng máy tiện

Bài 6: Phương pháp gia công mặt trụ ngoài

Các yếu tố cơ bản

Phương pháp gá đặt khi tiện trụ ngắn, trụ dài

Tiện mặt đầu và khoan lỗ tâm

Sai hỏng, phương pháp kiểm tra

Các loại dao thường dùng

Chế độ cắt khi tiện ngoài

Các sơ đồ cắt khi tiện trụ bậc

Các khuyết tật, nguyên nhân, biện pháp khắc phục

Cắt rãnh ngoài, cắt đứt

Bài thực hành số 5:

Gá phôi trên máy tiện

Gá dao cắt trên máy tiện

Cắt phôi đúng chiều dài yêu cầu

Bài thực hành số 6:

Gá đặt dao tiện ngoài lên máy tiện

Tiện trụ ngoài đạt kích thước đường kính và chiều dài theo yêu cầu

Bài thực hành số 7:

Tiện chi tiết chốt

Bài thực hành số 8:

Tiện mũi chống tâm

Chỉnh ụ động thẳng với tâm máy

Bài thực hành số 9:

Tiện trụ trơn Ø35×120 ±0.02

Bài thực hành số 10:

Tiện trụ bậc

Bài 7: Ôn tập, kiểm tra

TIỆN LỖ - TIỆN CÔN - LĂN NHÁM

Học phí: 2.400.000 đ/ 6 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

I. CHƯƠNG I: TIỆN LỖ

BÀI 1: MŨI KHOAN – MÀI MŨI KHOAN

Cấu tạo của mũi khoan

Các thông số hình học của mũi khoan

Ảnh hưởng của các thông số hình học của mũi khoan đến quá trình cắt

Mài mũi khoan

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 2: KHOAN LỖ TRÊN MÁY TIỆN

Yêu cầu kỹ thuật khi khoan lỗ

Phương pháp gia công, dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 3: DAO TIỆN LỖ – MÀI DAO TIỆN LỖ

Cấu tạo của dao tiện lỗ

Các thông số hình học của dao tiện lỗ ở trạng thái tĩnh

Sự thay đổi thông số hình học của dao tiện khi gá dao

Ảnh hưởng của các thông số hình học của dao tiện lỗ đến quá trình cắt

Mài dao tiện lỗ

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 4: TIỆN LỖ SUỐT

Đặc điểm của lỗ suốt

Yêu cầu kỹ thuật khi tiện lỗ suốt

Phương pháp gia công

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 5: TIỆN LỖ BẬC

Đặc điểm của lỗ bậc

Yêu cầu kỹ thuật khi tiện lỗ bậc

Phương pháp gia công

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 6: TIỆN LỖ KÍN

BÀI 7: TIỆN RÃNH TRONG LỖ

II. CHƯƠNG II: TIỆN CÔN

BÀI 8: KHÁI NIỆM VỀ MẶT CÔN

Các thông số cơ bản của mặt côn

Yêu cầu kỹ thuật khi tiện côn

Các phương pháp tiện côn

Phương pháp kiểm tra mặt côn

BÀI 9: TIỆN CÔN BẰNG DAO RỘNG LƯỠI

Phương pháp tiện côn ngoài

Phương pháp tiện côn lỗ

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Phương pháp kiểm tra mặt côn

Kiểm tra sản phẩm

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 10: TIỆN CÔN BẰNG CÁCH XOAY XIÊN BÀN TRƯỢT DỌC

BÀI 11: TIỆN CÔN BẰNG CÁCH XÊ DỊCH NGANG Ụ ĐỘNG

BÀI 12: PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN BẰNG THƯỚC CÔN

III. CHƯƠNG III: LĂN NHÁM, LĂN ÉP

BÀI 13: LĂN ÉP BỀ MẶT

Đặc tính của việc lăn ép bề mặt

Phương pháp lăn ép trên máy Tiện

Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục

Các bước tiến hành lăn ép

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 14: LĂN NHÁM BỀ MẶT

Đặc tính của việc lăn nhám

Phương pháp lăn nhám trên máy Tiện

Các bước tiến hành lăn nhám

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 15: ÔN TẬP – KIỂM TRA

TIỆN REN

Học phí: 2.400.000 đ/ 5 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

I. CHƯƠNG I: TIỆN REN TAM GIÁC

BÀI 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ REN TAM GIÁC

Các thông số cơ bản của ren tam giác hệ Met và hệ Inch

Các phương pháp lấy chiều sâu cắt khi tiện ren tam giác

Các phương pháp dẫn dao theo đường ren cũ sau mỗi lát cắt

Tính toán độ bánh răng thay thế, điều chỉnh máy

BÀI 2: DAO TIỆN REN TAM GIÁC – MÀI DAO TIỆN REN

Cấu tạo của dao tiện ren tam giác ngoài và trong

Các thông số hình học của dao tiện ở trạng thái tĩnh

Sự thay đổi thông số hình học của dao tiện khi gá dao

Ảnh hưởng của các thông số hình học của dao tiện đến quá trình cắt

Mài dao tiện

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 3: TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI

Yêu cầu kỹ thuật khi tiện ren tam giác ngoài

Phương pháp gia công

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 4: TIỆN REN TAM GIÁC TRONG

II. CHƯƠNG II: TIỆN REN VUÔNG

BÀI 5: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ REN VUÔNG

Các thông số cơ bản của ren vuông

Các phương pháp lấy chiều sâu cắt khi tiện ren vuông

Tính toán bộ bánh răng thay thế, điều chỉnh máy

BÀI 6: DAO TIỆN REN VUÔNG – MÀI DAO TIỆN REN

Cấu tạo của dao tiện ren vuông ngoài và trong

Các thông số hình học của dao tiện ngoài trạng thái tĩnh

Sự thay đổi thông số hình học của dao tiện khi gá dao

Ảnh hưởng của các thông số hình học của dao tiện đến quá trình cắt

Mài dao tiện

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 7: TIỆN REN VUÔNG NGOÀI

Yêu cầu kỹ thuật khi tiện ren vuông ngoài

Phương pháp gia công

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 8: TIỆN REN VUÔNG TRONG

III. CHƯƠNG III: TIỆN REN THANG

BÀI 9: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TIỆN REN THANG

Các thông số cơ bản của ren thang

Các phương pháp lấy chiều sâu cắt khi tiện ren thang

Tính toán bộ bánh răng thay thề, điều chỉnh máy

BÀI 10: DAO TIỆN REN THANG – MÀI DAO TIỆN REN

Cấu tạo của dao tiện ren thang ngoài và trong

Các thông số hình học của dao tiện ở trạng thái tĩnh

Sự thay đổi của thông số hình học khi gá dao

Ảnh hưởng của thông số hình học của dao tiện đến quá trình cắt

Mài dao tiện

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 11: TIỆN REN THANG NGOÀI

Yêu cầu kỹ thuật khi tiện ren thang ngoài

Phương pháp gia công

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 12: TIỆN REN THANG TRONG

BÀI 13: ÔN TẬP – KIỂM TRA

TIỆN GÁ LẮP PHỨC TẠP

Học phí: 3.000.000 đ/ 6 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

I. CHƯƠNG I: TIỆN LỆCH TÂM – TIỆN ĐỊNH HÌNH

BÀI 1: TIỆN TRỤC LỆCH TÂM GÁ TRÊN MÂM TIỆN 4 VẤU

Các đặc điểm cơ bản của trục lệch tâm

Yêu cầu kỹ thuật khi gia công trục lệch tâm

Phương pháp gia công

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm.

Vệ sinh công nghiệp.

BÀI 2: TIỆN BẠC LỆCH TÂM BẰNG PHƯƠNG PHÁP RÀ GÁ

Các đặc điểm cơ bản của bạc lệch tâm

Yêu cầu kỹ thuật khi gia công bạc lệch tâm

Phương pháp gia công tâm

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm

Vệ sinh công nghiệp.

BÀI 3: TIỆN BẠC LỆCH TÂM TRÊN MÂM CẶP 3 VẤU TỰ ĐỊNH TÂM

Phương pháp gia công

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm.

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 4: TIỆN TRỤC LỆCH TÂM GÁ TRÊN 2 MŨI TÂM

Phương pháp gia công

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm

Vệ sinh công nghiệp.

BÀI 5: TIỆN MẶT ĐỊNH HÌNH BẰNG CÁCH PHỐI HỢP 2 CHUYỂN ĐỘNG

Các đặc điểm cơ bản của mặt định hình

Yêu cầu kỹ thuật khi tiện mặt định hình cơ bản của mặt định hình

Phương pháp gia công bằng phối hợp hai chuyển động

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm.

Vệ sinh công nghiệp.

BÀI 6: TIỆN MẶT ĐỊNH HÌNH BẰNG DAO ĐỊNH HÌNH

Các loại dao định hình

Phương pháp tiện mặt định hình bằng dao định hình

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng

Kiểm tra sản phẩm.

Vệ sinh công nghiệp

II. CHƯƠNG II: TIỆN CHI TIẾT CÓ GÁ LẮP PHỨC TẠP

BÀI 7: TIỆN TRỤ DÀI KÉM CỨNG VỮNG DÙNG GIÁ ĐỠ DI ĐỘNG

Yêu cầu kỹ thuật của trục dài

Công dụng và cách sử dụng giá đỡ di động

Phương pháp tiện trụ dài dùng giá đỡ di động

Xác định các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục

Các bước tiến hành

Kiểm tra

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 8: TIỆN TRỤC DÀI KÉM CỨNG VỮNG DÙNG GIÁ ĐỠ CỐ ĐỊNH

Công dụng và cách sử dụng giá đỡ cố định

Phương pháp tiện trục kém cứng vững dùng giá đỡ cố định

Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục

Các bước tiến hành

Kiểm tra

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 9: TIỆN CHI TIẾT GÁ TRÊN KE

Đặc điểm của chi tiết gá trên ke

Phương pháp tiện chi tiết gá tên ke

Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục

Các bước tiến hành

BÀI 10: TIỆN CHI TIẾT GÁ TRÊN BÀN XA DAO MÁY TIỆN

Đặc điểm của chi tiết gá trên bàn xa dao máy tiện

Phương pháp tiện chi tiết gá trên bàn xa dao máy tiện

Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục

Các bước tiến hành

Kiểm tra

Vệ sinh công nghiệp

BÀI 11: ÔN TẬP – KIỂM TRA

PHAY CĂN BẢN

Học phí: 1.800.000 đ/ 6 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

 NỘI DUNG KHÓA HỌC:

1. PHAY BÀO MẶT PHẲNG:

Vận hành và bảo dưỡng máy phay, bào vạn năng

Dao bào phẳng – mài dao bào

Các loại dao phay mặt phẳng

Phay bào mặt phẳng ngang

Phay, bào mặt phẳng song song, vuông góc

2. PHAY BÀO MẶT PHẲNG BẬC

Dao bào xén – Mài dao bào xén

Các loại dao phay mặt phẳng bậc

Phay, bào mặt phẳng bậc

3. PHAY BÀO RÃNH- CẮT ĐỨT

Dao bào rãnh – mài dao bào rãnh

Các loại dao phay rãnh

Phay rãnh

Phay cắt đứt

Bào rãnh

PHAY BÁNH RĂNG - ĐA GIÁC

Học phí: 2.500.000 đ/ 8 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

PHAY ĐA GIÁC

Đầu phân độ vạn năng

Phay chi tiết đa giác.

PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG

Thông số động học của bánh răng trụ răng thẳng

Phay bánh răng trụ răng thẳng

PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG –RÃNH XOẮN

Phay bánh răng trụ răng nghiêng

Phay rãnh xoắn

HÀN ĐIỆN CĂN BẢN

Học phí: 1.600.000 đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Vận hành và sử dụng trang thiết bị hàn hồ quang tay

Biết được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và sửa chữa một số hư hỏng nhỏ của máy hàn điện xoay chiều, một chiều

Gia công chi tiết và hàn được những mối hàn ở vị trí hàn bằng

Thao tác đúng quy trình kỹ thuật và đánh giá được chất lượng sản phẩm

HÀN ĐIỆN NÂNG CAO

Học phí: 2.000.000 đ/ 10 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Biết vận hành và sử dụng trang thiết bị hàn hồ quang tay – Biết được cấu tạo, nguyên lý hoạt động v sửa chữa một số hư hỏng nhỏ của máy hàn điện xoay chiều và một chiều.

Gia công chi tiết và hàn được những mối hàn ở các vị trí khác nhau. ( hàn leo, hàn ngang, hàn ngửa, các đầu ống nối).

Thao tác đúng qui trình kỹ thuật v đánh giá được chất lượng sản phẩm

HÀN KHÍ (OXY - ACETYLEN)

Học phí: 2.000.000 đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Giới thiệu khái quát về hàn và cắt kim loại bằng ngọn lửa khí – khí hàn – cách điều chế.

Giới thiệu vế máy sinh khí kiểu đất đèn và nước tiếp xúc với nhau.

Cấu tạo bình chứa Ơxy – Axêtylen.

Cách sử dụng – kỹ thuật an toàn

Cấu tạo mỏ hàn , mỏ cắt.

Nguyên lý cấu tạo và hoạt động.

Cách phân biệt ống dẫn khí trong kỹ thuật.

Van giản áp Ơxy và Axêtylen.

Ngọn lửa hàn – phân loại

Các loại mối hàn – chế độ hàn.

Phương pháp gia công chi tiết trước khi hàn

Góc nghiêng mỏ hàn – Công suất ngọn lửa.

Chuyển động mỏ hàn.

Kỹ thuật hàn.

Kỹ thuật hàn những kim loại có tính chất khác nhau

Kiểm tra và xác định chất lượng mối hàn.

Kiểm tra khuyết tật mối hàn

Biện pháp khắc phục

Cắt bằng ngọn lửa Ơxy và Axêtylen.

Thực chất khi cắt bằng ngọn lửa

Thiết bị cắt – Phân loại

Mỏ cắt  – Máy cắt.

Điều kiện cắt của kim loại.

Kỹ thuật cắt.

Điều chỉnh ngọn lửa cắt

Vị trí và di chuyển mỏ cắt

Cắt các chi tiết dày – cắt từ giữa tấm.

Khoảng cách từ mỏ cắt tới chi tiết

HÀN TIG - MAG (CO2 - Ar)

Học phí: 2.600.000 đ/ 10 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

I. Hàn hồ quang bằng cực điện nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ (MAG) C02

Kỹ thuật an toàn khi hàn hồ quang nóng chảy trong  môi trường khí bảo vệ.

Tránh ánh sáng hồ quang.

Phòng chống khí độc.

Đề phòng kim loại lỏng bắn ra

Vật liệu và thiết bị hàn hồ quang bằng cực điện nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ.(MAG) C02.

Vận hành và cài đặt chế độ hàn MAG.

Cài đặt chế độ hàn.

Công nghệ hàn hồ quang bằng cực điện nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ.(MAG) C02

II. Hàn hồ quang bằng cực điện không nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ (TIG) Ar.

Vật liệu và thiết bị hàn hồ quang bằng cực điện không nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ.(TIG) Ar

Vận hành và cài đặt chế độ hàn TIG.

Công nghệ hàn hồ quang bằng cực điện không nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ.(TIG) Ar

SỬA CHỮA MÁY MAY CÔNG NGHIỆP

Học phí: 1.000.000 đ/ 4 tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Những kiến thức cơ bản (kim và chi tiết các mũi)

Cấu tạo tổng quát

Cấu tạo, tác dụng, nguyên lý hoạt động

Các hư hỏng thường gặp

Quy trình điều chỉnh máy

Nội quy xưởng thực hành

Tháo ráp máy

Phương pháp điều chỉnh cơ cấu để đạt thông số kỹ thuật

Điều chỉnh toàn bộ một máy may

Sửa chữa các hư hỏng thường gặp

Sửa chữa nhanh các hư hỏng thuộc về đường may

SỬA CHỮA MÁY VẮT SỔ

Học phí: 1.000.000 đ/ 3 tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Lý thuyết:

Giới thiệu cơ bản về máy

Quá trình hình thành mũi vắt sổ

Đặc tính kỹ thuật của máy vắt sổ

Cấu tạo, tác dụng, nguyên lý hoạt động của máy vắt sổ

Thực hành:

Tháo, ráp máy

Điều chỉnh máy

Cách kiểm tra sau khi điều chỉnh

Cách điều chỉnh và mài bộ dao xén vải

Sửa chữa các hư hỏng thường gặp

Sửa chữa nhanh các hư hỏng khi vắt sổ trên vải

SỬA CHỮA MÁY TRỤ

Học phí: 1.000.000 đ/ 4 tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Lý thuyết:

Những kiến thức cơ bản (kim và chi tiết mũi)

Cấu tạo tổng quát

Cấu tạo, tác dụng, nguyên lý hoạt động

Các hư hỏng thường gặp

Thực hành:

Nội quy xưởng thực hành

Tháo, ráp máy

Quy trình điều chỉnh để đạt các thông số kỹ thuật

Phương pháp điều chỉnh các cơ cấu để đạt thông số kỹ thuật

Điều chỉnh toàn bộ 1 máy

Sửa chữa các hư hỏng thường gặp

Sửa chữa nhanh các hư hỏng thuộc về đường may

SỬA CHỮA MÁY VIỀN

Học phí: 1.000.000 đ/ 3 tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Lý thuyết:

Giới thiệu cơ bản về máy

Quá trình hình thành mũi viền

Đặc tính kỹ thuật của mũi viền

Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy vắt sổ

Quy trình điều chỉnh máy viền

Các hư hỏng thường gặp

Thực hành:

Tháo, ráp máy

Điều chỉnh hoàn chỉnh 01 máy viền

Sửa chữa các hư hỏng thường gặp

Sửa chữa nhanh các hư hỏng thuộc về đường viền

SỬA CHỮA MÁY ĐÍNH NÚT

Học phí: 1.200.000 đ/ 4 tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Lý thuyết:

Những kiến thức cơ bản, kiến thức chung về máy đính nút công nghiệp

Cấu tạo tổng quát

Cấu tạo, tác dụng, nguyên lý hoạt động

Các hư hỏng thường gặp

Quy trình điều chỉnh máy

Thực hành:

Nội quy xưởng thực hành

Tháo, ráp máy

Phương pháp điều chỉnh các cơ cấu để đạt thông số kỹ thuật

Điều chỉnh toàn bộ 1 máy may

Sửa chữa các hư hỏng thường gặp

Sửa chữa nhanh các hư hỏng khi đính trên vải

SỬA CHỮA MÁY ĐÍNH BỌ

Học phí: 1.200.000đ/ 4 tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Lý thuyết:

Những kiến thức cơ bản, kiến thức chung về máy đính bọ

Cấu tạo tổng quát

Cấu tạo, tác dụng, nguyên lý hoạt động

Các hư hỏng thường gặp

Quy trình điều chỉnh máy

Thực hành:

Nội quy xưởng thực hành

Tháo, ráp máy

Phương pháp điều chỉnh các cơ cấu để đạt thông số kỹ thuật

Điều chỉnh toàn bộ 1 máy đính bọ

Sửa chữa các hư hỏng thường gặp

Sửa chữa nhanh các hư hỏng thuộc về đường may

SỬA CHỮA MÁY 12 KIM

Học phí: 1.400.000 đ/ 6 tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Lý thuyết:

Những kiến thức cơ bản, kiến thức chung về máy 12 kim

Cấu tạo tổng quát

Cấu tạo, tác dụng, nguyên lý hoạt động

Các hư hỏng thường gặp

Quy trình điều chỉnh máy

Thực hành:

Giới thiệu về máy 12 kim

Tháo, ráp máy

Phương pháp điều chỉnh các cơ cấu để đạt thông số kỹ thuật

Điều chỉnh toàn bộ 1 máy 12 kim

Sửa chữa các hư hỏng thường gặp

Sửa chữa nhanh các hư hỏng khi may trên vải

SỬA CHỮA MÁY THÙY KHUY

Học phí: 1.400.000 đ/ 6 tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Lý thuyết:

Những kiến thức cơ bản, kiến thức chung về máy thùa khuy

Cấu tạo tổng quát

Cấu tạo, tác dụng, nguyên lý hoạt động

Các hư hỏng thường gặp

Quy trình điều chỉnh máy

Thực hành:

Giới thiệu về máy thùa khuy

Tháo, ráp máy

Phương pháp điều chỉnh các cơ cấu để đạt thông số kỹ thuật

Sửa chữa các hư hỏng thường gặp

Sửa chữa nhanh các hư hỏng khi thùa khuy trên vải

7. Khoa Bảo trì cơ khí

ỨNG DỤNG AUTOCAD

Học phí: 1.500.000đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ, học viên cũ của khoa Bảo trì cơ khí

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Bài 1: Cài đặt phần mềm và thiết lập môi trường làm việc 4 1 3
2 Bài 2: Quản lý đối tượng theo Layer và thiết kế khung tên 4 1 3
3 Bài 3: Ứng dụng các lệnh vẽ hình học 4 1 3
4 Bài 4: Ứng dụng các lệnh hiệu chỉnh 4 1 3
5 Bài 5: Ứng dụng các lệnh tạo mặt cắt 4 1 3
6 Bài 6: Ghi kích thước và yêu cầu kỹ thuật cho bản vẽ 4 1 3
7 Bài 7: Vẽ hình chiếu của vật thể 4 1 3
8 Bài 8: Thiết kế theo bản vẽ mẫu số 1 4 1 3
9 Bài 9: Thiết kế theo bản vẽ mẫu số 2 4 1 3
10 Bài 10: Thiết kế theo bản vẽ mẫu số 3 4 1 3
11 Bài 11: Thiết kế theo bản vẽ mẫu số 4 4 1 3
12 Bài 12: Thiết kế theo bản vẽ mẫu số 5 4 1 3
13 Bài 13: Thiết kế theo bản vẽ mẫu số 6 4 1 3
14 Bài 14: Thiết kế theo bản vẽ mẫu số 7 4 1 3
15 Bài 15: Thiết kế theo bản vẽ mẫu số 8 4 1 3
16 Bài 16: Ứng dụng các lệnh tạo hình 3D 4 4
17 Bài 17: Ứng dụng các lệnh hiệu chỉnh 3D 4 4
18 Bài 18: Ghi kích thước, mặt cắt và yêu cầu kỹ thuật cho bản vẽ 3D 4 4
19 Bài 19: Trình bày và in bản vẽ 4 4
20 Bài 20: Thiết kế mô hình 3D số 1 4 4
21 Bài 21: Thiết kế mô hình 3D số 2 4 4
22 Bài 22: Thiết kế mô hình 3D số 3 4 4
23 Bài 23: Thiết kế mô hình 3D số 4 4 4
24 Bài 24: Thiết kế mô hình 3D số 5 4 4
25 Bài 25: Ôn tập và Kiểm tra cuối khóa 4 1 3
Cộng 100 15 82 3

VẬN HÀNH LẬP TRÌNH MÁY PHAY CNC

Học phí: 3.200.000đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ, học viên cũ của khoa Bảo trì cơ khí

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Bài 1: Khảo sát máy phay CNC 4 1 3
2 Bài 2: Thực hành mở máy và các chuyển động trên máy phay CNC 4 1 3
3 Bài 3: Thực hành cài đặt gốc tọa độ cho chi tiết gia công với G54, …, G59 4 1 3
4 Bài 4: Thực hành cài đặt dao thành phần 4 1 3
5 Bài 5: Thực hành nhập, truyền dữ liệu và chỉnh sửa 4 1 3
6 Bài 6: Thực hành cài đặt gốc tọa độ cho chi tiết gia công dạng trụ 4 4
7 Bài 7: Thực hành gia công trên máy phay CNC 4 4
8 Bài 8: Thực hành bảo trì cơ bản máy phay CNC 4 1 3
9 Bài 9: Quy trình lập trình phay CNC 4 1 3
10 Bài 10: Lập trình phay CNC với mã lệnh G, M, T, S, F, … 4 1 3
11 Bài 11: Lập trình phay theo tâm dao 4 1 3
12 Bài 12: Lập trình hiệu chỉnh – bù trừ bán kính dao 4 1 3
13 Bài 13: Ứng dụng chu trình khoan lỗ 4 1 3
14 Bài 14: Ứng dụng chu trình phay hốc 4 1 3
15 Bài 15: Ứng dụng chu trình tarô 4 1 3
16 Bài 16: Lập trình phay sử dụng chương trình con 4 1 3
17 Bài 17: Lập trình phay theo tọa độ tương đối 4 1 3
18 Bài 18: Thực hành lập trình phay CNC theo bản vẽ mẫu 4 4
19 Bài 19: Thực hành lập trình phay CNC theo chi tiết mẫu 4 4
20 Bài 20: Mô phỏng phay theo tâm dao với phần mềm WINNC 4 4
21 Bài 21: Mô phỏng phay hiệu chỉnh bán kính dao với phần mềm WINNC 4 4
22 Bài 22: Mô phỏng khoan lỗ với phần mềm WINNC 4 4
23 Bài 23: Mô phỏng phay hốc với phần mềm WINNC 4 4
24 Bài 24: Mô phỏng tarô với phần mềm WINNC 4 4
25 Bài 25: Ôn tập và Kiểm tra cuối khóa 4 1 3
Cộng 100 15 82 3

VẬN HÀNH LẬP TRÌNH MÁY TIỆN CNC

Học phí: 3.000.000đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ, học viên cũ của khoa Bảo trì cơ khí

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Bài 1: Khảo sát máy tiện CNC 4 1 3
2 Bài 2: Thực hành mở máy và các chuyển động trên máy tiện CNC 4 1 3
3 Bài 3: Thực hành cài đặt gốc tọa độ cho chi tiết gia công với G54, …, G59 4 1 3
4 Bài 4: Thực hành cài đặt dao 4 1 3
5 Bài 5: Thực hành nhập, truyền dữ liệu và chỉnh sửa 4 1 3
6 Bài 6: Thực hành cài đặt gốc tọa độ cho chi tiết gia công với G50 4 4
7 Bài 7: Thực hành gia công trên máy tiện CNC 4 4
8 Bài 8: Thực hành bảo trì cơ bản máy tiện CNC 4 1 3
9 Bài 9: Quy trình lập trình tiện CNC 4 1 3
10 Bài 10: Lập trình tiện CNC với mã lệnh G, M, T, S, F, … 4 1 3
11 Bài 11: Ứng dụng chu trình tiện thô 4 1 3
12 Bài 12: Ứng dụng chu trình tiện tinh 4 1 3
13 Bài 13: Ứng dụng chu trình tiện rãnh 4 1 3
14 Bài 14: Ứng dụng chu trình tiện ren 4 1 3
15 Bài 15: Ứng dụng chu trình khoan lỗ 4 1 3
16 Bài 16: Ứng dụng chu trình tiện trong thô và tinh 4 1 3
17 Bài 17: Ứng dụng chu trình tiện trong rãnh và ren 4 1 3
18 Bài 18: Thực hành lập trình tiện CNC theo bản vẽ mẫu 4 4
19 Bài 19: Thực hành lập trình tiện CNC theo chi tiết mẫu 4 4
20 Bài 20: Mô phỏng gia công tiện thô với phần mềm SSCNC 4 4
21 Bài 21: Mô phỏng gia công tiện tinh với phần mềm SSCNC 4 4
22 Bài 22: Mô phỏng gia công tiện rãnh với phần mềm SSCNC 4 4
23 Bài 23: Mô phỏng gia công tiện ren với phần mềm SSCNC 4 4
24 Bài 24: Mô phỏng gia công khoan lỗ với phần mềm SSCNC 4 4
25 Bài 25: Ôn tập và Kiểm tra cuối khóa 4 1 3
Cộng 100 15 82 3

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM CREO PARAMETRIC

Học phí: 3.500.000đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ, học viên cũ của khoa Bảo trì cơ khí

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành

Kiểm tra*

1 Bài 1: Cài đặt phần mềm Creo Parametric 4 1 3
2 Bài 2: Thiết kế chi tiết truyền động cơ khí 4 1 3
3 Bài 3: Thiết kế sản phẩm ghế nhựa 4 1 3
4 Bài 4: Thiết kế sản phẩm bơm lồng sốc 4 1 3
5 Bài 5: Lắp ráp và mô phỏng chuyển động 4 1 3
6 Bài 6: Thiết kế sản phẩm khay đá 4 1 3
7 Bài 7: Thiết kế sản phẩm ly có gờ nổi 4 1 3
8 Bài 8: Thiết kế sản phẩm Tua vít 4 1 3
9 Bài 9: Thiết kế sản phẩm chắn bùn xe máy 4 1 3
10 Bài 10: Thiết kế sản phẩm chuột vi tính, gạt tàn thuốc 4 1 3
11 Bài 11: Thiết kế khuôn 2 tấm 4 1 3
12 Bài 12: Thiết kế khuôn 3 tấm 4 1 3
13 Bài 13: Thiết kế khuôn 4 tấm 4 1 3
14 Bài 14: Thiết kế khuôn nhiều chi tiết 4 1 3
15 Bài 15: Xác định dao và phương pháp chạy dao 4 1 3
16 Bài 16: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Trajectory 4 4
17 Bài 17: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Holemaking 4 4
18 Bài 18: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Volume 4 4
19 Bài 19: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Engraving 4 4
20 Bài 20: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Surface 4 4
21 Bài 21: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Face 4 4
22 Bài 22: Lập trình gia công sản phẩm khuôn mẫu 4 4
23 Bài 23: Xuất và xử lý chương trình NC 4 4
24 Bài 24: Lập trình gia công theo chi tiết mẫu 4 4
25 Bài 25: Ôn tập và Kiểm tra cuối khóa 4 1 3
Cộng 100 15 82 3

BẢO TRÌ MÁY PHAY CNC

Học phí: 10.000.000đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ, học viên cũ của khoa Bảo trì cơ khí

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Bài 1: Khảo sát máy phay CNC 4 1 3
2 Bài 2: Bảo trì cơ cấu dẫn động – bộ truyền 4 1 3
3 Bài 3: Bảo trì cụm trục chính 4 1 3
4 Bài 4: Bảo trì cụm thay dao 4 1 3
5 Bài 5: Bảo trì cụm khí nén – thủy lực 4 1 3
6 Bài 6: Tháo lắp và đo kiểm các khí cụ điện 4 1 3
7 Bài 7: Bảo trì mạch động lực máy CNC 4 1 3
8 Bài 8: Bảo trì mạch điều khiển máy CNC 4 1 3
9 Bài 9: Bảo trì biến tần, Driver và động cơ servo 4 1 3
10 Bài 10: Bảo trì công tắc hành trình, cảm biến 4 1 3
11 Bài 11: Đo kiểm và vận hành hệ thống điện máy CNC 4 1 3
12 Bài 12: Cài đặt thông số parameter điều khiển cơ cấu cơ khí 4 1 3
13 Bài 13: Truyền tải, lưu trữ dữ liệu của máy 4 1 3
14 Bài 14: Cài đặt thông số parameter cho vitme 4 1 3
15 Bài 15: Cài đặt thông số parameter điều khiển hệ thống dao 4 1 3
16 Bài 16: Cài đặt thông số parameter điều khiển vị trí gốc của máy 4 4
17 Bài 17: Xử lý lỗi về trục chính và thay dao 4 4
18 Bài 18: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 1 4 4
19 Bài 19: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 2 4 4
20 Bài 20: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 3 4 4
21 Bài 21: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 4 4 4
22 Bài 22: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 5 4 4
23 Bài 23: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 6 4 4
24 Bài 24: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 7 4 4
25 Bài 25: Ôn tập và Kiểm tra cuối khóa 4 1 3
Cộng 100 15 82 3

BẢO TRÌ MÁY TIỆN CNC

Học phí: 10.000.000đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ, học viên cũ của khoa Bảo trì cơ khí

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Bài 1: Khảo sát máy tiện CNC 4 1 3
2 Bài 2: Tháo cơ khí máy tiện CNC 4 1 3
3 Bài 3: Lắp cơ khí máy tiện CNC 4 1 3
4 Bài 4: Cân chỉnh cơ khí máy tiện CNC 4 1 3
5 Bài 5: Bù sai số cho vít me 4 1 3
6 Bài 6: Tháo lắp và đo kiểm các khí cụ điện 4 1 3
7 Bài 7: Lắp đặt mạch động lực máy tiện CNC 4 1 3
8 Bài 8: Lắp đặt mạch điều khiển máy tiện CNC 4 1 3
9 Bài 9: Kết nối và vận hành tủ điện 4 1 3
10 Bài 10: Bảo trì biến tần điều khiển tốc độ cho máy tiện CNC 4 1 3
11 Bài 11: Bảo trì Driver và động cơ servo 4 1 3
12 Bài 12: Bảo trì công tắc hành trình, cảm biến, đèn báo 4 1 3
13 Bài 13: Truyền tải, lưu trữ dữ liệu của máy 4 1 3
14 Bài 14: Xử lý lỗi về nguồn cấp cho máy tiện CNC 4 1 3
15 Bài 15: Xử lý lỗi ngừng khẩn cấp 4 1 3
16 Bài 16: Xử lý lỗi về gốc tọa độ và giới hạn hành trình 4 4
17 Bài 17: Xử lý lỗi về dao 4 4
18 Bài 18: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 1 4 4
19 Bài 19: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 2 4 4
20 Bài 20: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 3 4 4
21 Bài 21: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 4 4 4
22 Bài 22: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 5 4 4
23 Bài 23: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 6 4 4
24 Bài 24: Bảo trì theo tình trạng của máy – tình trạng 7 4 4
25 Bài 25: Ôn tập và Kiểm tra cuối khóa 4 1 3
Cộng 100 15 82 3

LẬP TRÌNH TIỆN CNC NHIỀU TRỤC VỚI MASTERCAM

Học phí: 4.000.000đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ, học viên cũ của khoa Bảo trì cơ khí

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Bài 1: Quy trình lập trình cho máy tiện CNC nhiều trục 4 1 3
2 Bài 2: Thiết kế sản phẩm gia công trên máy tiện CNC nhiều trục 4 1 3
3 Bài 3: Ứng dụng phương pháp Face Contour 4 1 3
4 Bài 4: Ứng dụng phương pháp Cross Contour 4 1 3
5 Bài 5: Ứng dụng phương pháp C-Axis Contour 4 1 3
6 Bài 6: Ứng dụng phương pháp Face Drill 4 1 3
7 Bài 7: Ứng dụng phương pháp Cross Drill 4 1 3
8 Bài 8: Ứng dụng phương pháp C-Axis Drill 4 1 3
9 Bài 9: Xuất và xử lý chương trình NC 4 1 3
10 Bài 10: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 1 4 1 3
11 Bài 11: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 2 4 1 3
12 Bài 12: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 3 4 1 3
13 Bài 13: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 4 4 1 3
14 Bài 14: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 5 4 1 3
15 Bài 15: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 6 4 1 3
16 Bài 16: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 7 4 4
17 Bài 17: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 8 4 4
18 Bài 18: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 9 4 4
19 Bài 19: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 10 4 4
20 Bài 20: Thiết kế và lập trình theo chi tiết mẫu số 1 4 4
21 Bài 21: Thiết kế và lập trình theo chi tiết mẫu số 2 4 4
22 Bài 22: Thiết kế và lập trình theo chi tiết mẫu số 3 4 4
23 Bài 23: Thiết kế và lập trình theo chi tiết mẫu số 4 4 4
24 Bài 24: Thiết kế và lập trình theo chi tiết mẫu số 5 4 4
25 Bài 25: Ôn tập và Kiểm tra cuối khóa 4 1 3
Cộng 100 15 82 3

LẬP TRÌNH PHAY CNC NHIỀU TRỤC VỚI CREO PARAMETRIC

Học phí: 4.000.000đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ, học viên cũ của khoa Bảo trì cơ khí

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Bài 1: Quy trình lập trình cho máy phay CNC nhiều trục 4 1 3
2 Bài 2: Thiết kế sản phẩm gia công trên máy phay CNC nhiều trục 4 1 3
3 Bài 3: Ứng dụng phương pháp Profile Milling 4 1 3
4 Bài 4: Ứng dụng phương pháp Surface Milling 4 1 3
5 Bài 5: Ứng dụng phương pháp Trajectory Milling 4 1 3
6 Bài 6: Ứng dụng phương pháp Engraving 4 1 3
7 Bài 7: Ứng dụng phương pháp Cut Line Milling 4 1 3
8 Bài 8: Thiết kế và lập trình theo sản phẩm mẫu số 1 4 1 3
9 Bài 9: Thiết kế và lập trình theo sản phẩm mẫu số 2 4 1 3
10 Bài 10: Thiết kế và lập trình theo sản phẩm mẫu số 3 4 1 3
11 Bài 11: Thiết kế và lập trình theo sản phẩm mẫu số 4 4 1 3
12 Bài 12: Thiết kế và lập trình theo sản phẩm mẫu số 5 4 1 3
13 Bài 13: Thiết kế và lập trình theo sản phẩm mẫu số 6 4 1 3
14 Bài 14: Thiết kế và lập trình theo sản phẩm mẫu số 7 4 1 3
15 Bài 15: Thiết kế và lập trình theo sản phẩm mẫu số 8 4 1 3
16 Bài 16: Thiết kế và lập trình theo sản phẩm mẫu số 9 4 4
17 Bài 17: Thiết kế và lập trình theo sản phẩm mẫu số 10 4 4
18 Bài 18: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 1 4 4
19 Bài 19: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 2 4 4
20 Bài 20: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 3 4 4
21 Bài 21: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 4 4 4
22 Bài 22: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 5 4 4
23 Bài 23: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 6 4 4
24 Bài 24: Thiết kế và lập trình theo bản vẽ mẫu số 7 4 4
25 Bài 25: Ôn tập và Kiểm tra cuối khóa 4 1 3
Cộng 100 15 82 3

THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH KHUÔN MẪU VỚI CREO PARAMETRIC

Học phí: 4.000.000đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ, học viên cũ của khoa Bảo trì cơ khí

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Bài 1: Xác định các yếu tố về hình dáng hình học cho sản phẩm 4 1 3
2 Bài 2: Xác định các thành phần của khuôn 4 1 3
3 Bài 3: Thiết kế khuôn cho sản phẩm dao cắt 4 1 3
4 Bài 4: Thiết kế khuôn cho sản phẩm nắp hộp 4 1 3
5 Bài 5: Thiết kế khuôn cho sản phẩm chuột vi tính 4 1 3
6 Bài 6: Thiết kế khuôn cho sản phẩm dạng hộp 4 1 3
7 Bài 7: Thiết kế khuôn sản phẩm nắp điện thoại 4 1 3
8 Bài 8: Thiết kế khuôn cho sản phẩm co nước 4 1 3
9 Bài 9: Thiết kế khuôn cho sản phẩm ngói Rubi 4 1 3
10 Bài 10: Gia công khuôn dao cắt 4 1 3
11 Bài 11: Gia công khuôn nắp hộp 4 1 3
12 Bài 12: Gia công khuôn chuột vi tính 4 1 3
13 Bài 13: Gia công khuôn dạng hộp 4 1 3
14 Bài 14: Gia công khuôn nắp điện thoại 4 1 3
15 Bài 15: Gia công khuôn co nước 4 1 3
16 Bài 16: Gia công khuôn ngói Rubi 4 4
17 Bài 17: Xuất và xử lý chương trình NC 4 4
18 Bài 18: Ứng dụng các phương pháp ăn dao trong Z 4 4
19 Bài 19: Lập trình gia công chuyên sâu các sản phẩm cơ khí và khuôn mẫu bằng phương pháp Volume và Local Milling 4 4
20 Bài 20: Lập trình gia công chuyên sâu các sản phẩm cơ khí và khuôn mẫu bằng phương pháp Face và Profile Milling 4 4
21 Bài 21: Lập trình gia công chuyên sâu các sản phẩm cơ khí và khuôn mẫu bằng phương pháp Cut line milling và Pocketing 4 4
22 Bài 22: Lập trình gia công chuyên sâu các sản phẩm cơ khí và khuôn mẫu bằng phương pháp Surface Milling 4 4
23 Bài 23: Lập trình gia công chữ, hình ảnh 4 4
24 Bài 24: Lập trình gia công theo chi tiết mẫu 4 4
25 Bài 25: Ôn tập và Kiểm tra cuối khóa 4 1 3
Cộng 100 15 82 3

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM MASTERCAM LẬP TRÌNH PHAY CNC

Học phí: 3.000.000đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ, học viên cũ của khoa Bảo trì cơ khí

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành

Kiểm tra*

1 Bài 1: Lập trình phay CNC với mã lệnh G, M, T, S, F, … 4 1 3
2 Bài 2: Cài đặt phần mềm MasterCAM 4 1 3
3 Bài 3: Thiết kế sản phẩm 2D, 2D ½  với MasterCAM 4 1 3
4 Bài 4: Xử lý sản phẩm 2D, 2D ½ 4 1 3
5 Bài 5: Xác định dao và phương pháp chạy dao 4 1 3
6 Bài 6: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Contour và Drill 4 1 3
7 Bài 7: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Pocket và Face 4 1 3
8 Bài 8: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Engraving và Transform 4 1 3
9 Bài 9: Xử lý sản phẩm 3D với MasterCAM từ các phần mềm CAD/CAM 4 1 3
10 Bài 10: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Surface Parallel 4 1 3
11 Bài 11: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Surface Radial 4 1 3
12 Bài 12: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Surface Project 4 1 3
13 Bài 13: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Surface Flowline 4 1 3
14 Bài 14: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Surface Contour 4 1 3
15 Bài 15: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Surface Pocket 4 1 3
16 Bài 16: Lập trình gia công sản phẩm bằng phương pháp Surface Restmill và Plunge 4 4
17 Bài 17: Xuất và xử lý chương trình NC 4 4
18 Bài 18: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 1 4 4
19 Bài 19: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 2 4 4
20 Bài 20: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 3 4 4
21 Bài 21: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 4 4 4
22 Bài 22: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 5 4 4
23 Bài 23: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 6 4 4
24 Bài 24: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 7 4 4
25 Bài 25: Ôn tập và Kiểm tra cuối khóa 4 1 3
Cộng 100 15 82 3

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM MASTERCAM LẬP TRÌNH TIỆN CNC

Học phí: 3.000.000đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ, học viên cũ của khoa Bảo trì cơ khí

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành

Kiểm tra*

1 Bài 1: Quy trình lập trình gia công tiện CNC 4 1 3
2 Bài 2: Lập trình tiện CNC với mã lệnh G, M, T, S, F, … 4 1 3
3 Bài 3: Ứng dụng chu trình tiện thô và tinh 4 1 3
4 Bài 4: Ứng dụng chu trình tiện rãnh và ren 4 1 3
5 Bài 5: Ứng dụng chu trình khoan lỗ và tiện trong 4 1 3
6 Bài 6: Cài đặt phần mềm MasterCAM 4 1 3
7 Bài 7: Thiết kế sản phẩm tiện với MasterCAM 4 1 3
8 Bài 8: Xử lý sản phẩm tiện 4 1 3
9 Bài 9: Xác định dao và phương pháp chạy dao 4 1 3
10 Bài 10: Lập trình gia công sản phẩm tiện bằng phương pháp Face và Rough 4 1 3
11 Bài 11: Lập trình gia công sản phẩm tiện bằng phương pháp Finish và Thread 4 1 3
12 Bài 12: Lập trình gia công sản phẩm tiện bằng phương pháp Groove và Drill 4 1 3
13 Bài 13: Lập trình gia công sản phẩm tiện bằng phương pháp tiện trong 4 1 3
14 Bài 14: Xuất và xử lý chương trình NC 4 1 3
15 Bài 15: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 1 4 1 3
16 Bài 16: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 2 4 4
17 Bài 27: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 3 4 4
18 Bài 18: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 4 4 4
19 Bài 19: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 5 4 4
20 Bài 20: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 6 4 4
21 Bài 21: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 7 4 4
22 Bài 22: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 8 4 4
23 Bài 23: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 9 4 4
24 Bài 24: Lập trình gia công theo sản phẩm mẫu 10 4 4
25 Bài 25: Ôn tập và Kiểm tra cuối khóa 4 1 3
Cộng 100 15 82 3

CAD/CAM-CNC CĂN BẢN

Học phí: 3.200.000 đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số TT

Tên các bài trong mô đun Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành

Kiểm tra*

1

2

3

4

5

6

7

8

Giới thiệu chung về máy tiện CNC

Lập trình tiện CNC

Vận hành máy tiện CNC

Gia công tiện CNC

Giới thiệu chung về máy phay CNC

Lập trình phay CNC

Vận hành máy phay CNC

Gia công phay CNC

3

24

12

21

3

24

12

21

3

9

3

0

3

9

3

0

0

14

9

21

0

14

9

21

0

1

0

0

0

1

0

0

Cộng 120 30 88 2

CAD/CAM-CNC NÂNG CAO

Học phí: 3.600.000 đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số TT

Tên các bài trong mô đun Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành

Kiểm tra*

1 Bài 1: Ứng dụng phần mềm Creo Parametric (ProEngineer) trong kỹ thuật CAD/CAM – CNC

I. Tổng quan về phần mềm Creo Parametric

1. Khả năng công nghệ của phần mềm Creo Parametric

2. Công nghệ CAD/CAM – CNC

3. Cài đặt phần mềm Creo Parametric

4. Thiết lập môi trường làm việc cho phần mềm Creo Parametric

II. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  trong thiết kế sản phẩm cơ khí

1. Các lệnh vẽ phác 2D

2. Các lệnh tạo khối

3. Tạo datum plane, axis, point

4. Phân tích sản phẩm

5. Lựa chọn các lệnh thiết kế

6. Thiết kế sản phẩm cơ khí

20 5 15
2 Bài 2: Thiết kế sản phẩm ghế nhựa

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế sản phẩm ghế nhựa

4 1 3
3 Bài 3: Thiết kế BƠM LỒNG SỐC – Chi tiết cánh bơm và thân trên

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế Bơm lồng sốc – chi tiết cánh bơm và thân trên

4 1 3
4 Bài 4: Thiết kế BƠM LỒNG SỐC – thân dưới

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế Bơm lồng sốc – thân dưới

V. Lắp ráp, khai triển và mô phỏng chuyển động

VI. Trình bày bản vẽ

4 1 3
5 Bài 5: Thiết kế sản phẩm KHAY ĐÁ và NẮP HỘP XÀ PHÒNG

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế sản phẩm Khay đá và Nắp hộp xà phòng

4 1 3
6 Bài 6: Thiết kế khuôn ép 2 tấm

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế khuôn 2 tấm cho sản phẩm ly suông

1. Thiết kế sản phẩm

2. Thiết kế khuôn

4 1 3
7 Bài 7: Thiết kế khuôn ép 3 tấm

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế khuôn ép 3 tấm cho sản phẩm ly có quai

1. Thiết kế sản phẩm

2. Thiết kế khuôn

4 1 2 1
8 Bài 8: Thiết kế khuôn ép 4 tấm

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế để thiết kế khuôn ép 4 tấm cho sản phẩm ly suông

1. Thiết kế sản phẩm

2. Thiết kế khuôn

4 1 3
9 Bài 9: Thiết kế khuôn ép 4 tấm nhiều sản phẩm

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế để thiết kế khuôn ép 4 tấm nhiều sản phẩm cho sản phẩm ly uống bia

1. Thiết kế sản phẩm

2. Thiết kế khuôn

4 1 3
10 Bài 10: Thiết kế chi tiết ống nối trong thiết bị cơ khí, bình cắm hoa

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế để thiết kế chi tiết ống nối trong thiết bị cơ khí, bình cắm hoa

4 1 3
11 Bài 11: Thiết kế sản phẩm ly uống bia, bình sữa, bánh xe

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế để thiết kế sản phẩm ly uống bia, bình sữa, bánh xe

4 1 3
12 Bài 12: Thiết kế sản phẩm tua vít Paker, chuột vi tính

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế để thiết kế sản phẩm tua vít paker, chuột vi tính

4 1 3
13 Bài 13: Thiết kế sản phẩm chắn bùn (dè xe máy)

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự thiết kế

III. Lựa chọn các lệnh thiết kế

IV. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế để thiết kế sản phẩm chắn bùn (dè xe máy)

 

4 1 3
14 Bài 14: Lập trình CAM gia công sản phẩm 2D và 2D ½

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự gia công

III. Lựa chọn chế độ gia công

IV. Lựa chọn các lệnh thiết kế và lập trình CAM

V. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế để thiết kế và lập trình CAM gia công sản phẩm 2D và 2D ½ – chi tiết số 1 + 2

1. Thiết kế sản phẩm

2. Lập trình CAM

3. Mô phỏng và xuất chương trình NC

4. Xử lý chương trình NC cho máy phay CNC

8 2 6
15 Bài 15: Lập trình CAM gia công sản phẩm 3D

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự gia công

III. Lựa chọn chế độ gia công

IV. Lựa chọn các lệnh thiết kế và lập trình CAM

V. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế để thiết kế và lập trình CAM gia công sản phẩm 3D

1. Thiết kế sản phẩm

2. Lập trình CAM

3. Mô phỏng và xuất chương trình NC

4. Xử lý chương trình NC cho máy phay CNC

4 1 3
16 Bài 16: Lập trình CAM gia công khuôn mẫu – 2, 3 tấm

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự gia công

III. Lựa chọn chế độ gia công

IV. Lựa chọn các lệnh thiết kế và lập trình CAM

V. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế để thiết kế và lập trình CAM gia công khuôn mẫu – 2, 3 tấm

1. Thiết kế sản phẩm

2. Lập trình CAM

3. Mô phỏng và xuất chương trình NC

4. Xử lý chương trình NC cho máy phay CNC

4 1 3
17 Bài 17: Lập trình CAM gia công khuôn mẫu – 4 tấm và khuôn nhiều chi tiết

I. Thiết lập môi trường làm việc

II. Phân tích sản phẩm và lập trình tự gia công

III. Lựa chọn chế độ gia công

IV. Lựa chọn các lệnh thiết kế và lập trình CAM

V. Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế để thiết kế và lập trình CAM gia công khuôn mẫu – 4 tấm và khuôn nhiều chi tiết

1. Thiết kế sản phẩm

2. Lập trình CAM

3. Mô phỏng và xuất chương trình NC

4. Xử lý chương trình NC cho máy phay CNC

4 1 3
18 Bài 18: Ứng dụng phần mềm MasterCAM để thiết kế CAD

1. Thiết kế CAD theo bản vẽ chi tiết.

2. Xử lý CAD để lập trình gia công CAM.

 

4 1 3
19 Bài 19: Ứng dụng phần mềm MasterCAM để lập trình gia công phay CNC

1. Lựa chọn phương pháp lập trình gia công phay CNC.

2. Lập trình gia công cho máy phay CNC theo bản vẽ chi tiết

3. Xuất và xử lý chương trình NC cho máy phay CNC.

 

4 1 3
20 Bài 20: Ứng dụng phần mềm MasterCAM để thiết kế CAD cho máy tiện CNC – thực hành 01

1. Thiết kế CAD theo bản vẽ chi tiết.

2. Xử lý CAD để lập trình gia công CAM.

 

4 1 3
21 Bài 21: Ứng dụng phần mềm MasterCAM để thiết kế CAD cho máy tiện CNC – thực hành 02

1. Thiết kế CAD theo bản vẽ chi tiết.

2. Xử lý CAD để lập trình gia công CAM.

4 1 2 1
22 Bài 22: Ứng dụng phần mềm MasterCAM để lập trình gia công tiện CNC – thực hành 01

1. Lựa chọn phương pháp lập trình gia công tiện CNC.

2. Lập trình gia công cho máy tiện CNC theo bản vẽ chi tiết

3. Xuất và xử lý chương trình NC cho máy tiện CNC.

 

4 1 3
23 Bài 23: Ứng dụng phần mềm MasterCAM để lập trình gia công tiện CNC – thực hành 02

1. Lựa chọn phương pháp lập trình gia công tiện CNC.

2. Lập trình gia công cho máy tiện CNC theo bản vẽ chi tiết

3. Xuất và xử lý chương trình NC cho máy tiện CNC.

 

4 1 3
24 Bài 24: Vận hành máy phay CNC

I. Chuẩn bị môi trường làm việc cho máy phay CNC

II. Xác định gốc tọa độ cho chi tiết gia công

III. Đo dao thành phần

IV. Nhập truyền dữ liệu NC

4 1 3
25 Bài 25: Gia công và bảo trì máy phay CNC

I. Quy trình mô phỏng và gia công trên máy phay CNC

II. Mô phỏng kiểm tra, hiệu chỉnh chương trình NC

III. Gia công trên máy phay CNC và kiểm tra chất lượng sản phẩm

IV. Bảo trì máy sau gia công

4 1 3
Cộng 120 30 88 2

KỸ THUẬT TIỆN CNC

Học phí: 3.600.000 đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số TT Tên các bài trong mô đun Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Khảo sát máy tiện CNC 4 2 2
2 Chuẩn bị môi trường làm việc cho máy tiện CNC 4 1 3
3 Xác định gốc tọa độ cho chi tiết gia công với G54 – G59 4 1 3
4 Luyện tập xác định gốc tọa độ cho chi tiết gia công với G54 – G59 4 1 3
5 Xác định gốc tọa độ cho chi tiết gia công với G50 4 1 3
6 Đo dao  (offset dao) thành phần 4 1 3
7 Luyện tập đo dao (offset dao) thành phần 4 1 3
8 Nhập, truyền dữ liệu NC, thao tác chỉnh sửa dữ liệu, mô phỏng kiểm tra 4 1 3
9 Luyện tập nhập, truyền dữ liệu NC, thao tác chỉnh sửa dữ liệu, mô phỏng kiểm tra 4 1 3
10 Gia công và bảo trì máy tiện CNC 4 1 3
11 Gia công và bảo trì máy tiện CNC 4 1 3
12 Ứng dụng mã lệnh G – Code để lập trình tiện CNC theo bản vẽ chi tiết số 1 4 1 3
13 Ứng dụng mã lệnh G – Code để lập trình tiện CNC theo bản vẽ chi tiết số 2 4 3 1
14 Ứng dụng mã lệnh G – Code để lập trình tiện CNC theo bản vẽ chi tiết số 3 4 1 3
15 Ứng dụng mã lệnh G – Code để lập trình tiện CNC theo bản vẽ chi tiết số 4 4 4
16 Ứng dụng mã lệnh G – Code để lập trình tiện CNC theo bản vẽ chi tiết số 5 4 4
17 Ứng dụng mã lệnh G – Code để lập trình tiện CNC theo bản vẽ chi tiết số 6 4 4
18 Ứng dụng phần mềm CAD/CAM để lập trình và mô phỏng quá trình gia công trên máy tiện CNC – chi tiết 1 4 1 3
19 Ứng dụng phần mềm CAD/CAM để lập trình và mô phỏng quá trình gia công trên máy tiện CNC – chi tiết 2 4 4
20 Ứng dụng phần mềm CAD/CAM để lập trình và mô phỏng quá trình gia công trên máy tiện CNC – chi tiết 3 4 4
21 Ứng dụng phần mềm CAD/CAM để lập trình và mô phỏng quá trình gia công trên máy tiện CNC – chi tiết 4 4 3 1
22 Ứng dụng phần mềm CAD/CAM để lập trình và mô phỏng quá trình gia công trên máy tiện CNC – chi tiết 5,6 4 1 3
23 Ứng dụng phần mềm Mastercam để lập trình gia công tiện CNC – chi tiết 1 4 4
24 Ứng dụng phần mềm Mastercam để lập trình gia công tiện CNC – chi tiết 2 4 4
25 Ứng dụng phần mềm Mastercam để lập trình gia công tiện CNC – chi tiết 3 4 1 3
26 Ứng dụng phần mềm Mastercam để lập trình gia công tiện CNC – chi tiết 4 4 4
27 Ứng dụng phần mềm Mastercam để lập trình gia công tiện CNC – chi tiết 5,6 4 1 3
28 Vận hành, gia công và bảo trì máy tiện CNC 4 1 3
29 Vận hành, gia công và bảo trì máy tiện CNC 4 1 3
30 Kiểm tra cuối khóa và rút kinh nghiệm 4 4
Cộng 120 20 94 6

KỸ THUẬT PHAY CNC

Học phí: 3.600.000 đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số TT Tên các bài trong mô đun Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Khảo sát máy phay CNC 4 2 2
2 Chuẩn bị môi trường làm việc cho máy phay CNC 4 1 3
3 Xác định gốc tọa độ cho chi tiết gia công 4 1 3
4 Luyện tập xác định gốc tọa độ cho chi tiết gia công  – chi tiết hình hộp 4 1 3
5 Luyện tập xác định gốc tọa độ cho chi tiết gia công – chi tiết hình trục 4 1 3
6 Đo dao  (offset dao) thành phần 4 1 3
7 Luyện tập đo dao (offset dao) thành phần 4 1 3
8 Nhập, truyền dữ liệu NC, thao tác chỉnh sửa dữ liệu, mô phỏng kiểm tra 4 1 3
9 Luyện tập nhập, truyền dữ liệu NC, thao tác chỉnh sửa dữ liệu, mô phỏng kiểm tra 4 1 3
10 Gia công và bảo trì máy phay CNC 4 1 3
11 Gia công và bảo trì máy phay CNC 4 1 3
12 Ứng dụng mã lệnh G – code và M – code để lập trình phay CNC theo bản vẽ chi tiết số 1 4 1 3
13 Ứng dụng mã lệnh G – code và M – code để lập trình phay CNC theo bản vẽ chi tiết số 2 4 3 1
14 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế chi tiết gia công phay CNC – chi tiết số 1 4 1 3
15 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế chi tiết gia công phay CNC – chi tiết số 2,3 4 4
16 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế chi tiết gia công phay CNC – chi tiết số 4,5 4 4
17 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế chi tiết gia công phay CNC – chi tiết số 6,7 4 4
18 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để lập trình và mô phỏng phay CNC – chi tiết số 1 4 1 3
19 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để lập trình và mô phỏng phay CNC – chi tiết số 2,3 4 4
20 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để lập trình và mô phỏng phay CNC – chi tiết số 4,5 4 4
21 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để lập trình và mô phỏng phay CNC – chi tiết số 6,7 4 3 1
22 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế sản phẩm thực tế – sản phẩm 01 4 1 3
23 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế sản phẩm thực tế – sản phẩm 02 4 4
24 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để thiết kế sản phẩm thực tế – sản phẩm 03 4 4
25 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để lập trình và mô phỏng phay CNC – sản phẩm thực tế 01 4 1 3
26 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để lập trình và mô phỏng phay CNC – sản phẩm thực tế 02, 03 4 4
27 Ứng dụng phần mềm Creo Parametric  để lâp trình gia công khuôn mẫu cho máy phay CNC 4 1 3
28 Vận hành, gia công chi tiết và khuôn mẫu trên máy phay CNC – sản phẩm 01 4 1 3
29 Vận hành, gia công chi tiết và khuôn mẫu trên máy phay CNC – sản phẩm 02 4 1 3
30 Kiểm tra cuối khóa và rút kinh nghiệm 4 4
Cộng 120 20 94 6

VẼ VÀ THIẾT KẾ CƠ KHÍ TRÊN MÁY TÍNH

Học phí: 2.200.000 đ/ 6 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số TT Tên các bài trong mô đun Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Bài 01: Giới thiệu và thiết lập bản vẽ 4 1 3
2 Bài 02: Lệnh vẽ cơ bản.

Đoạn thẳng

Đường tròn

Cung tròn

Các thủ thuật hiệu chỉnh

Lệnh vẽ đa giác (Polygon)

Lệnh vẽ hình chữ nhật (Rectangle)

Lệnh vẽ hình elip (Ellipse)

Các lệnh hiệu chỉnh đối tượng

12 2 10
3 Bài 03: Vẽ và thiết kế bản vẽ hình chiếu vuông góc

1. Ý nghĩa của hình chiếu vuông góc

2. Thiết lập môi trường làm việc.

3. Các lệnh vẽ và thiết kế.

4. Vẽ và thiết kế bản vẽ hình chiếu vuông góc.

* Kiểm tra: thiết kế khung tên A4.

8 2 6
4 Bài 04: Vẽ, thiết kế và xử lý bản vẽ chế tạo cho máy phay CNC

1. Thiết lập môi trường làm việc.

2. Các lệnh vẽ, thiết kế và xử lý.

3. Ứng dụng vẽ và thiết kế bản vẽ chế tạo trên máy phay CNC.

12 2 10
5 Bài 05: Vẽ, thiết kế và xử lý bản vẽ chế tạo cho máy tiện CNC

1. Thiết lập môi trường làm việc.

2. Các lệnh vẽ, thiết kế và xử lý.

3. Ứng dụng vẽ và thiết kế bản vẽ chế tạo trên máy tiện CNC.

12 2 10
6 Bài 06: In và xuất bản vẽ

1. Ý nghĩa của việc in và xuất bản vẽ.

2. Thiết lập môi trường làm việc.

3. Lệnh in bản vẽ và ứng dụng.

4. Lệnh xuất bản vẽ và ứng dụng.

4 1 2 1
7 Bài 07: Vẽ, thiết kế và trình bày bản vẽ nguyên lý chuyên ngành cơ khí

1. Ý nghĩa của bản vẽ nguyên lý và những quy ước.

2. Thiết lập môi trường làm việc.

3. Các lệnh vẽ, thiết kế và xử lý.

4. Ứng dụng vẽ và thiết kế bản vẽ nguyên lý chuyên ngành cơ khí.

5. In bản vẽ và đánh giá.

8 2 6
8 Bài 08: Vẽ, thiết kế và trình bày bản vẽ lắp chuyên ngành cơ khí

1. Ý nghĩa của bản vẽ lắp và những quy ước.

2. Thiết lập môi trường làm việc.

3. Các lệnh vẽ, thiết kế và xử lý.

4. Ứng dụng vẽ và thiết kế bản vẽ lắp chuyên ngành cơ khí.

5. In bản vẽ và đánh giá.

8 1 7
9 Bài 09: Vẽ, thiết kế và trình bày bản vẽ chi tiết chuyên ngành cơ khí

1. Ý nghĩa của bản vẽ chi tiết và những quy ước.

2. Thiết lập môi trường làm việc.

3. Các lệnh vẽ, thiết kế và xử lý.

4. Ứng dụng vẽ và thiết kế bản vẽ chi tiết chuyên ngành cơ khí.

5. In bản vẽ và đánh giá.

8 1 7
10 Bài 10: Vẽ và thiết kế mô hình 3D

1. Ý nghĩa của chi tiết và mô hình 3D.

2. Thiết lập môi trường làm việc.

3. Các lệnh vẽ và thiết kế 3D.

4. Ứng dụng các lệnh để thiết kế một số chi tiết 3D.

5. Trình bày, in bản vẽ và đánh giá.

12 1 10 1
11 Bài 11: Lắp ráp chi tiết và mô hình 3D

1. Thiết lập môi trường làm việc

2. Các lệnh lắp ráp

3. Ứng dụng các lệnh để lắp ráp chi tiết và mô hình 3D

4. Trình bày, in bản vẽ và đánh giá.

8 1 7
12 Bài 12: Kiểm tra hết môn, rút kinh nghiệm

+ Ôn tập lại những kiến thức và kỹ năng đã học.

+ Thực hiện được bài kiểm tra hết môn trong thời gian quy định.

+ Rút kinh nghiệm và định hướng học tập.

4 0 0 4
Cộng 100 16 78 6

GIA CÔNG CƠ KHÍ TRÊN PHẦN MỀM MASTERCAM

Học phí: 3.000.000 đ/ 6 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số TT Tên các bài trong mô đun Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Bài 1: Ứng dụng phần mềm Mastercamtrong kỹ thuật CAD/CAM – CNC

I. Tổng quan về phần mềm Mastercam

1. Khả năng công nghệ của phần mềm Mastercam

2. Công nghệ CAD/CAM – CNC

3. Cài đặt phần mềm Mastercam

4. Thiết lập môi trường làm việc cho phần mềm Mastercam

II. Ứng dụng phần mềm Mastercam trong thiết kế sản phẩm cơ khí

1. Các lệnh vẽ phác 2D

2. Các lệnh tạo khối

3. Phân tích sản phẩm

4. Lựa chọn các lệnh thiết kế

5. Thiết kế sản phẩm cơ khí

20 5 15
2 Bài 2: Chuẩn bị môi trừơng làm việc cho máy phay CNC.

1.      Kiểm tra máy .

2.      Thao tác mở máy .

3.      Định chuẩn và hiệu chỉnh máy .

4.      Gá dao, phôi và cân chỉnh máy

4 1 3
3 Bài 3: Xác định gốc tọa dộ cho chi tiết gia công

1.      Chuẩn bị môi trường làm việc cho máy phay CNC .

2.      Chon dao chuẩn và cài đặt cá thong số dao chuẩn.

3.      Xác định gốc tọa độ và kiểm tra góc tọa độ.

4 1 3
4 Bài 4: Chọn  dao (offset dao) thành phần

1.      Chọn dao thành phần và cài dặt thông số cho dao thành phần.

2.      Đo dao thành phần và kiểm tra dao thành phần

4 1 3
5 Bài 5: Nhập, truyền dữ liệu NC , thao tác chỉnh sửa dữ liệu, mô phỏng kiểm tra

1.      Thiết lập moiô trường truyền dữ liệu cho máy phay CNC.

2.      Nhập, truyền dữ liệu NC.

3.      Các thao tác chỉnh sửa dữ liệu.

4.      Mô phỏng kiểm tra.

4 1 3
6 Bài 6: Chuẩn bị môi trừong làm việc cho máy tiện CNC

1.      Kiểm tra máy.

2.      Thao tác mở máy.

3.      Định chuẩn và hiệu chỉnh máy.

4.      Gá dao, phôi và cân chỉnh máy

4 1 3
7 Bài 7: Xác định gốc tọa độ cho chi tiết gia công

1.      Chuận bị môi trừơng làm việc cho máy tiện CNC .

2.      Chọn dao chuẩn và cài đặt thông số cho dao chuẩn.

3.      Xác định gốc tọa độ và kiểm tra gốc tọa độ.

4 1 2 1
8 Bài 8: Đo dao (offset dao) thành phần

1.      Chọn dao thành phần và cài đặt các thông số dao thành phần .

2.      Đo dao thành phần và kiểm tra dao thành phần

4 1 3
9 Bài 9: Nhập, truyền dữ liệu NC, thao tác chỉnh sửa dữ liệu , mô phổngg kiểm tra.

1.      Thiết lập môi trường truyền dữ liệu cho máy tiện CNC.

2.      Nhập, truyền dữ liệu NC.

3.      Các thao tác chỉnh sửa dữ liệu.

4.      Mô phỏng kiểm tra.

4 1 3
10 Bài 10: Thiết kế chi tiết và khuôn mẫu 2D, 2D1/2 với mastercam

1.      Thiết lập môi trường làm việc.

2.      Các lệnh vẽ, thiết kế và xử lý 2D.

12 1 10 1
11 Bài 11: : Thiết kế chi tiết và khuôn mẫu 3D với mastercam

1.      thiết lập môi trường làm việc.

2.      các lệnh vẽ, thiết kế và xử lý 3D.

8 1 7
12 Bài 12: Lập trình gia công cho máy phay CNC với mastercam

1.      Thiết lập môi trường làm việc.

2.      Các phương pháp lập trình gia công phay CNC.

3.      Xuất và xử  lý chương trình NC cho máy phay CNC .

8 1 7
13 Bài 13: Thiết kế, lập trình gia công cho máy tiện  CNC với mastercam

1.      Thiết lập môi trường làm việc.

2.      Thiết kế và xử lý cad.

3.      Các phương pháp lập trình gia công phay CNC.

4.      Xuất và xử  lý chương trình NC cho máy tiện CNC.

8 1 7
14 Bài 14: Vận hành, gia công và bảo trì máy phay CNC

1.      Quy trình gia công trên máy phay CNC .

2.      Kỹ thuật bảo trì máy phay CNC .

4 1 3
15 Bài 15: Vận hành, gia công và bảo trì máy tiệnCNC

1.      Quy trình gia công trên máy tiện CNC .

2.      Kỹ thuật bảo trì máy tiện CNC .

 

4 4
16 Bài 16: Kiểm tra cuối khóa 4 4
Cộng 100 18 76 6

BẢO TRÌ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT

Học phí:  4.000.000 đ/ 10 tuần – 3 buổi/ tuần

Tốt nghiệp được cấp chứng chỉ theo quy định

Khuyến học:

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

       Hộ nghèo, gia đình khó khăn

      Tái hòa nhập cộng đồng

      Thương binh, bệnh binh

     Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

 

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

+ Hiểu được nguyên lý hoạt động các loại van khí nén, cảm biến thông dụng.

+ Đọc hiểu được sơ đồ khí nén, điện khí nén, sơ đồ đấu nối PLC, biến tần, servo.

                + Cài đặt được  thông số biến tần, servo.

+ Lập trình được PLC đơn lẻ điều khiển hệ thống khí nén, biến tần, servo.

+ Lập trình truyền thông PLC điều khiển kết nối các trạm làm việc.

 

NỘI DUNG MÔ ĐUN:

     Học phần I: Bảo trì thiết bị dây chuyền sản xuất

Bài 1: Kỹ thuật điều khiển khí nén – điện khí nén

Bài 2: Cảm biến công nghiệp

Bài 3: Lập trình PLC Mitsubishi với tập lệnh cơ bản

Bài 4: Lập trình PLC điều khiển trạm cấp phôi

Bài 5: Lập trình PLC điều khiển trạm kiểm tra

Bài 6: Lập trình PLC điều khiển trạm xử lý

Bài 7: Lập trình PLC điều khiển trạm phân loại

Bài 8: Ôn tập – kiểm tra kết thúc học phần I

     Học phần II: Bảo trì hệ thống điều khiển dây chuyền sản xuất

      Bài 9: Cài đặt, vận hành biến tần E700

Bài 10: Lập trình trạm phân loại sản phẩm với biến tần E700

Bài 11: Cải đặt thông số Servo Minas A5

Bài 12: Lập trình trạm vận chuyển với servo Minas A5

Bài 13: Thiết lập mạng truyền thông PLC Mitsubishi N:N

Bài 14: Lập trình điều khiển tổng thể dây chuyền sản xuất

Bài 15: Bảo trì, chẩn đoán xử lý lỗi dây chuyền sản xuất

Bài 16: Ôn tập – kiểm tra kết thúc học phần II

8. Khoa Cơ khí động lực

SỬA CHỮA XE GẮN MÁY CĂN BẢN

HỌC PHÍ: 1.500.000 đ/ 1 tháng – 6 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
 

1

 

Tên bài 1:

Khái niệm về xe máy.

1 1  
2 Tên bài 2:

Dụng cụ đồ nghề-An toàn lao động

1 1  
3 Tên bài 3:

Nguyên lý hoạt động động cơ Hai thì-bốn thì.

2 2  
4 Tên bài 4:

Hệ thống phân phối khí

– Chỉnh cò, cân cam.

4 2 2  
5 Tên bài 5:

Hệ thống Xi lanh, Piston, bạc, cốt máy, thanh truyền.

4 2 2  
6 Tên bài 6:

Hệ thống đánh lửa CDI

-Cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

4 2 2  
7 Tên bài 7:

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

4 2 2  
8 Tên bài 8:

Hệ thống truyền động.

-Bộ ly hợp

4 2 2  
9 Tên bài 9:

Hệ thống truyền động.

-Hộp số Nhông sên dĩa.

6 2 4  
10 Tên bài 10:

Hệ thống điều khiển: cổ lái, thắng,

6 2 4  
11 Tên bài 10:

Bôi trơn làm mát .

2 2  
12 Tên bài 11:

Tháo ráp động cơ.

6 2 4  
  Tên bài 12:

Kiểm tra cuối khóa

4 2 2  
  Cộng 48 24 24  

SỬA CHỮA XE GẮN MÁY CHUYÊN SÂU

HỌC PHÍ: 1.700.000 đ/ 1 tháng – 6 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

 NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Tên bài 1:

Cơ cấu giảm áp.

4 2 2  
2 Tên bài 2:

Kiểm tra hư hỏng hệ thống phân phối khí. Tiếng kêu cò mổ, sên cam.

6 2 4  
3 Tên bài 3:

Kiểm tra hư hỏng hệ thống tạo sức nén (xi lanh, piston, bạc, Supap), Tiếng kêu Piston.

6 2 4  
4 Tên bài 4:

Kiểm tra hư hỏng hệ thống cung cấp nhiên liệu: BXC

4 2 2  
5 Tên bài 5:

Kiểm tra hư hỏng hệ thống đánh lửa CDI

4 2 2  
6 Tên bài 6:

Kiểm tra hư hỏng hệ thống truyền động: Bộ ly hợp

6 2 4  
7 Tên bài7:

Kiểm tra hư hỏng hệ thống truyền động: Hộp số

4 2 2  
8 Tên bài 8:

Kiểm tra hư hỏng hệ thống cam, cốt máy.

4 2 2  
9 Tên bài 9:

Kiểm tra hư hỏng hệ thống bôi trơn.

4 2 2  
10 Tên bài 10:

Hệ thống giảm xóc

4 2 2  
11 Kiểm tra cuối khóa. 2   2  
  Cộng 48 18 30  

SỬA CHỮA XE TAY GA

HỌC PHÍ: 2.200.000 đ/ 1 tháng – 6 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

  Số

TT

Tên các bài trong mô đun Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Tên bài 1:Giới thiệu

– Xe tay ga

– Động cơ xe tay ga

2 2
2 Tên bài 2:

– Hệ thống truyền lực .

 

4 2 2
3 Tên bài 3:

– Hệ thống bôi trơn , làm mát .

 

4 2 2
4 Tên bài 4:

– Hệ thống nhiên liệu .

4 2 2
5 Tên bài 5:

– Thực hành hệ thống làm mát , nhiên liệu .

4 4
6 Tên bài 6:

– Hệ thống thắng dầu .

 

4 2 2
7 Tên bài 7:

– Hệ thống đánh lửa .

 

4 2 2
8 Tên bài 8:

 Thực hành  .

4 2 2
9 Tên bài 9:

– Hệ thống phát điện và sạc bình ắc-qui .

 

4 2 2
10 Tên bài 10:

– Hệ thống cung cấp điện một chiều .

 

4 2 2
11 Tên bài 11:

– Hệ thống khởi động

 

2 2
12 Tên bài 12:

– Đèn,đồng hồ,công tắc.

4 4 2
13 Tên bài 14:

– Tháo ráp động cơ Exciter.

4 4
14 Tên bài 15:

-Động cơ esP  .

 

4 2
15 Tên bài 12:

– Thi thực hành

2 2
Cộng 52 24 26 2

SỬA CHỮA ĐIỆN ĐÈN XE MÁY

Học phí: 2.000.000 đ/ 1 tháng – 6 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun

 

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
 

1

 

Tên bài 1:

– Kiến thức cơ bản về điện .

02 02    
2 Tên bài 2:

– Đồng hồ đo điện VOM

02   02  
3 Tên bài 3:

– Mạch đèn báo số , mạch đèn thắng. mạch kèn .

02   02  
4 Tên bài 4:

– Mạch báo xăng , Mạch đèn Signal

02   02  
5 Tên bài 5:

– Mạch khởi động

02 02    
6 Tên bài 6:

– Kiểm tra và sửa chữa đề các loại xe

02   02  
7 Tên bài 7:

– Mạch đèn chạy đêm

02 02    
8 Tên bài 8:

– Kiểm tra và sửa chữa mạch đèn chạy đêm

02   02  
9 Tên bài 9:

– Thực hành trên sa bàn

04   04  
10 Tên bài 10:

– Mạch đánh lửa CDI và DC-CDI .

02 02    
11 Tên bài 11:

– Kiểm tra và sửa chữa mạch đánh lửa CDI và DC-CDI .

– Chuyển đổi các loại đánh lửa CDI và DC-CDI .

04   04  
12 Tên bài 12:

– Các loại mạch sạc bình ac qui

02 02    
13 Tên bài 13:

– Kiểm tra và sửa chữa các loại mạch sạc bình ac qui

04   04  
14 Tên bài 14:

Hệ thống điện trên xe Honda

Future II, Neo

02 02    
15 Tên bài 15:

– Hệ thống điện trên xe Suzuki .

02 02    
16 Tên bài 16:

– Hệ thống điện trên xe Yamaha  .

02 02    
17 Tên bài 17:

– Thực hành điện trên xe .

04   04  
18 Tên bài 18:

– Quấn các loại cuộn dây mâm lửa .

04   04  
19 -Thi thực hành . 02     02
  Cộng 48 16 30 02

SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ XE MÁY

HỌC PHÍ: 2.800.000 đ/ 1 tháng/ 6 buổi/tuần 

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

=> Áp dụng mức giảm cao nhất

 NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Kiểm tra các loại cảm biến

Hệ thống điện xe Shi

Hệ thống điện xe SCR

Hệ thống điện xe Airblade Fi

Hệ thống điện xe Future fi

Hệ thống điện xe PCX

Chuyển đổi hệ thống phun xăng điện tử

KỸ THUẬT CHUẨN ĐOÁN HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ XE MÁY

HỌC PHÍ: 5.000.000 đ/ 1 tháng/ 6 buổi/tuần 

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

=> Áp dụng mức giảm cao nhất

 

ÔN TẬP SƠ CẤP NGHỀ SỬA CHỮA XE MÁY

HỌC PHÍ: 1.000.000 đ/ 1 tháng/ 6 buổi/tuần 

BẢO DƯỠNG Ô TÔ

Khai giảng theo khóa vào mỗi tháng, có lớp tối

Học phí: 1.000.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Tốt nghiệp được cấp chứng chỉ theo quy định

 

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

       Hộ nghèo, gia đình khó khăn

      Tái hòa nhập cộng đồng

      Thương binh, bệnh binh

     Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 15% học phí cho học viên đã học lái xe B2 tại trường.

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

 

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Khái niệm chung về ôtô.

Khái niệm chung về động cơ

Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong

Kiến thức cơ bản về bảo dưỡng ô tô

Bảo dưỡng động cơ

Bảo dưỡng phanh

Bảo dưỡng gầm và truyền lực

Bảo dưỡng điện động cơ

Ôn tập

Kiểm tra

SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ XĂNG DẦU

Học phí: 1.800.000 đ/ 1 tháng – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Xác định tổng quát  một động cơ ôtô

Xác định động cơ, các bộ phận trên động cơ

Tháo, lắp các chi tiết.của động cơ

Phân biệt các loại cam, xú-báp hút- thoát, tháo, lắp ,cân cam , điều chỉnh xú-báp.

Xác định vị trí chi tiết HT làm mát , tháo , lắp chi tiết, kiểm tra ,sửa chữa

Xác định vị trí chi tiết HT làm trơn , tháo , lắp chi tiết, kiểm tra ,sửa chữa

Xác định vị trí mạch nhiên liệu trên bộ chế hòa khí, tháo , lắp chi tiết, kiểm tra ,sửa chữa, điều chỉnh.

 Tháo lắp hệ thống, kiểm tra, sửa chữa, Cân lửa …

Phân biệt chi tiết động cơ dầu.

Phân biệt loại kim, tháo lắp, sửa chữa và cân kim.

Xác định bơm, tháo lắp, kiểm tra , cân bơm , xả gió trên động cơ.

Xác định vị trí, tháo, lắp dây điện

Quy trình bảo dưỡng

SỬA CHỮA KHUNG GẦM Ô TÔ

Học phí: 1.800.000 đ/ 1 tháng – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Khái niệm chung về khung gầm và hệ truyền lực trên ô tô.

Bộ ly hợp.

Hộp số.

Các – đăng và trục truyền

Hệ truyền lực chính và truyền lực cuối cùng.

Hệ thống lái

Hệ giảm xóc và di động.

Hệ thống phanh.

Quy trình tháp lắp khung gầm ôtô.

Chăm sóc bảo dưỡng khung gầm ôtô

SỬA CHỮA ĐIỆN Ô TÔ

Học phí: 1.800.000 đ/ 1 tháng – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Trang bị điện trên ôtô, sử dụng đồng hồ kiểm tra và đồng hồ đo.

Ắc quy.

Máy phát điện.

Bộ tiết chế.

Máy khởi động.

Hệ thống thông tin.

Hệ thống chiếu sáng.

Hệ thống tín hiệu.

Hệ thống nâng hạ kính.

Hệ thống khóa cửa.

Hệ thống phun nước và gạt nước.

Hệ thống điện xe Toyota

Hệ thống điện xe Deawo

Hệ thống điện xe Mercedes

SỬA CHỮA ĐIỆN ĐỘNG CƠ Ô TÔ

Học phí: 1.800.000 đ/ 1 tháng – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Trang bị điện trên ôtô, sử dụng đồng hồ kiểm tra và đồng hồ đo.

Ắc quy.

Máy phát điện.

Bộ tiết chế.

Máy khởi động.

Hệ thống thông tin.

Hệ thống chiếu sáng.

Hệ thống tín hiệu.

Hệ thống nâng hạ kính.

Hệ thống khóa cửa.

Hệ thống phun nước và gạt nước.

Hệ thống điện xe Toyota

Hệ thống điện xe Deawo

Hệ thống điện xe Mercedes

SỬA CHỮA ĐIỆN LẠNH Ô TÔ

Học phí: 1.800.000 đ/ 1 tháng – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Tháo lắp, kiểm tra các chi tiết của hệ thống lạnh ô tô,

Bảo dưỡng hệ thống lạnh ô tô

Hướng dẫn kiểm tra áp suất ga

Hướng dẫn nạp ga

Hướng dẫn thay thế máy nén lạnh

Hướng dẫn thay thế dàn nóng

Hướng dẫn thay thế dàn lạnh

Bảo trì hệ thống điều hòa không khí ô tô

Hướng dẫn kiểm tra hệ thống điện máy lạnh (trừ computer)

 Hướng dẫn kiểm tra hiệu quả làm lạnh trong xe

PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ Ô TÔ

Học phí: 1.800.000 đ/ 1 tháng – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Giới thiệu về hệ thống phun xăng

Hệ thống phun xăng điện tử loại D – EFI và L – EFI.

Cảm biến đo gió (cánh trượt, KARMAN, MAP, dây nhiệt)

Cảm biến vị trí ga (loại tiếp điễm, tuyến tính)

Cảm biến nhiệt độ nước làm mát

Cảm biến nhiệt độ khí nạp

Cảm biến oxy

Cảm biến tốc độ động cơ và vị trí piston

Chức năng ECU

Các mã lỗi chẩn đoán

Thực hiện TEST MODE

ĐỒNG SƠN Ô TÔ CĂN BẢN

Học phí: 3.000.000 đ/ 5 tuần – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

1. Lý thuyết chuẩn bị bề mặt:

Mục đích và phương pháp chuẩn bị bề mặt

Sửa chữa bề mặt hư hỏng

Các vật liệu chuẩn bị bề mặt: Sơn lót, Matit, Sơn lót bề mặt

An toàn lao động

Quy trình chuẩn bị bề:

Xử lý ban đầu

Xác định sơn

Đánh giá phạm vi hư hỏng

Sửa chữa những chỗ lồi ra trên bề mặt

Mài bóc lớp sơn

Mài vát mép sơn giáp mối

Làm sạch bụi và mỡ

Phun sơn lót

Quy trình bả matit

2.Thực hành sửa chữa bề mặt hư hỏng

Thực hiện mài bề mặt lớp sơn

Thực hành trộn matit

Thực hành bả matit

Thực hành mài matit

Che chắn bề mặt

Sơn lót bề mặt

3. Giới thiệu súng phun sơn:

Nguyên lý hoạt động và phân loại

Cấu tạo

Kỹ thuật phun sơn:

Cách cầm súng phun sơn

Di chuyển súng phun sơn

Cách phun sơn

4. Thực hành sử dụng súng phun sơn:

Thực hành phun sơn

KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN Ô TÔ

Học phí: 5.000.000 đ/ 1 tháng – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Chẩn đoán hệ thống điều khiển động cơ xăng

Chẩn đoán hệ thống điều khiển điện tử

Chẩn đoán hệ thống điều khiển phun nhiên liệu điện tử

Chẩn đoán hệ thống điều khiển tốc độ không tải

ĐỒNG SƠN Ô TÔ NÂNG CAO

Học phí: 3.000.000 đ/ 1 tháng – 5 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Mục đích của pha màu

Hiểu biết về pha màu

Các dụng cụ pha màu

Quy trình pha màu:

Pha màu theo phương pháp cân

Thử màu

So màu

Xác định màu thiếu

Bổ sung thêm lượng màu cần thiết

Phun sơn

Hoàn thiện việc pha màu

Phương pháp phun sơn:

Sơ lược về sơn

Các thành phần của sơn

Dụng cụ sơn

Chuẩn bị để sơn lớp trên cùng

Lỗi xuất hiện trong quá trình sơn:

Lỗi sạn sơn

Lỗi nhăn vỏ cam

Lỗi chảy sơn

Lỗi hố sơn

Lỗi rộp sơn

Lỗi mắt cá sơn

Lỗi vết matit

Lỗi vết xước mài

Lỗi khác màu sơn

PHUN DẦU ĐIỆN TỬ - COMMONRAIL

KHÓA HỌC SỬA CHỮA PHUN DẦU ĐIỆN TỬ COMMONRAIL

Khai giảng thường xuyên vào mỗi tháng.

Học phí: 2.500.000 đ/ 7 tuần – 3 buổi/ tuần

Tốt nghiệp được cấp chứng chỉ theo quy định

 

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

       Hộ nghèo, gia đình khó khăn

      Tái hòa nhập cộng đồng

      Thương binh, bệnh binh

     Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 15% học phí cho học viên đã học lái xe B2 tại trường.

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

 

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Số TT Tên các bài trong mô đun Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Bài 1: Tìm hiểu Kiến thức cơ sở về hê thống nhiên liệu Diesel điều khiển điện tử

 

6 3 3 0
2 Bài 2: Tổng quan hệ thống nhiên liệu Diesel điều khiển điện tử

 

6 3 3 0
3 Bài 3: Chẩn đoán và bảo dưỡng các hệ thống thiết bị về hệ thống nhiên liệu Diesel điều khiển điện tử

3.1. Các cảm biến trong hệ điều khiển của thống nhiên liệu

 

15 5 9  

   1

4 Bài 3: Chẩn đoán và bảo dưỡng các hệ thống thiết bị về hệ thống nhiên liệu Diesel điều khiển điện tử

3.2. Kết cấu hệ thống nhiên liệu

 

15 5 9  

1

5 Bài 4: Kiểm tra các dạng hư hỏng, cách khắc phục và chẩn đoán hệ thống nhiên liệu Diesel điều khiển điện tử

 

18 3 12  

3

  Cộng: 60 19 36 5

SỬA CHỮA ĐIỆN LẠNH Ô TÔ NÂNG CAO

Empty section. Edit page to add content here.

9. Trung tâm đào tạo lái xe

Đào tạo lái xe hạng A1

Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1:

  • Giấy phép đào tạo lái xe môtô số 4446/GP-SGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2012 của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh cấp: đào tạo lái xe môtô hạng A1, lưu lượng: 250 học viên.
  • Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề số 07/CNĐKHĐ-SLĐTBXH ngày 19 tháng 3 năm 2015 của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh.

Hình thức chiêu sinh:

  • Thi sát hạch lấy giấy phép lái xe hạng A1 vào thứ 5 hàng tuần, và Chủ nhật hàng tháng.
  • Nhận hồ sơ đăng ký dự thi thường xuyên.

Hồ sơ đăng ký dự thi (theo qui định tại điều 10 Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải Qui định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ) gồm có:

  1. Đơn đề nghị học, sát hạch (được phát miễn phí, nhập trực tiếp vào phần mềm cơ sở dữ liệu giấy phép lái xe).
  2. Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân đối với người Việt Nam, không cần chứng thực.
  3. Giấy chứng nhận sức khỏe của Bệnh viện quận/ huyện hoặc khám trực tiếp tại Phòng Y tế của Trường.
  4. 4 tấm ảnh 3 x 4 và chụp ảnh trực tiếp tại Bộ phận ghi danh.

Lệ phí thi sát hạch: 295.000 đ, gồm:

  • 90.000 đ lệ phí thi sát hạch.
  • 70.000 đ lệ phí học Luật Giao thông đường bộ.

Tài liệu hướng dẫn Luật Giao thông đường bộ dành cho đào tạo lái xe mô tô được phát miễn phí.

Lệ phí cấp bằng lái xe hạng A1 (thẻ nhựa PET): 135.000 đ

Địa điểm học: trường Trung cấp nghề Kỹ thuật công nghệ Hùng Vương, 161-165 đường Nguyễn Chí Thanh, phường 12, Quận 5. Điện thoại: 3 853 4476

Địa điểm thi sát hạch: trường Cao đẳng nghề số 7, 51/2 đường Thành Thái, phường 14, Quận 10.

Chương trình đào tạo lái xe mô tô (điều 20, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT)

  • Hạng A 1: 12 g (lý thuyết: 10 g; thực hành: 02 g).
    • Pháp luật Giao thông đường bộ: 8 g.
    • Kỹ thuật lái xe: 2 g.
    • Thực hành lái xe: 2 g.

Đào tạo lái xe ô tô hạng B2

Giấy phép đào tạo:

  • Giấy phép đào tạo lái xe ô tô số 26/TCĐBVN – QLPT & NL, ngày 02 tháng 5 năm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp: đào tạo các hạng B1,B2, D với lưu lượng: 300 học viên, thời hạn đến ngày 31/5/2017.
  • Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề số 07/CNĐKHĐ-SLĐTBXH ngày 19 tháng 3 năm 2015 của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh.

Hình thức chiêu sinh:

  • Nhận hồ sơ đăng ký dự thi thường xuyên.

Năng lực đào tạo: 1.200 học viên/ năm.

Tỷ lệ học viên đậu sát hạch: 90% (thống kê của Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh).

Điều kiện dự thi (điều 8, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT): công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên tính đến ngày dự thi sát hạch.

Hồ sơ đăng ký dự thi (theo qui định tại điều 10 Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải Qui định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ) gồm có:

  1. Đơn đề nghị học, sát hạch (được phát miễn phí, nhập trực tiếp vào phần mềm cơ sở dữ liệu giấy phép lái xe).
  2. Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân đối với người Việt Nam, không cần chứng thực.
  3. Giấy chứng nhận sức khỏe của Bệnh viện quận/ huyện hoặc khám trực tiếp tại Phòng Y tế của Trường.
  4. 4 tấm ảnh 3 x 4 và chụp ảnh trực tiếp tại Bộ phận ghi danh.

Lệ phí thi sát hạch và cấp giấy phép lái xe: 585.000 đ.

Học phí: 6.000.000 đ.

Địa điểm học:

  • Học Luật và các môn lý thuyết: trường Trung cấp nghề Kỹ thuật công nghệ Hùng Vương, 161-165 đường Nguyễn Chí Thanh, phường 12, Quận 5. Điện thoại: 3 853 4476

Địa điểm thi sát hạch: Trung tâm sát hạch lái xe trường Cao đẳng Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh, số 2 đường Nguyễn Ảnh Thủ, Quận 12.

Chương trình đào tạo: (qui định tại điều 21, Thông tư 58/2015/TT-BGTVT)

  • Pháp luật Giao thông đường bộ: 90 g.
  • Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 18 g.
  • Nghiệp vụ vận tải: 16 g.
  • Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông: 20 g.
  • Kỹ thuật lái xe: 24 g.

Phương pháp đào tạo:

  • Lý thuyết: kết hợp các phương pháp thuyết trình, đàm thoại, với phương tiện dạy học hiện đại máy chiếu Projector, Video.
  • Thực hành: phương pháp huấn luyện thị phạm, diễn trình…

Tải về đọc chương trình giới thiệu chi tiết

Đào tạo lái xe phòng thủ

THÔNG BÁO

V/v khai giảng khóa học “Lái xe phòng thủ”

Trường Trung cấp nghề Kỹ Thuật Công Nghệ Hùng Vương với hơn 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo nghề Kỹ thuật Công nghệ. Trong đó, công tác đào tạo lái xe chiếm tỷ lệ người học rất cao vào khoảng 1.000 học viên/năm, để đạt được con số này việc đào tạo của nhà trường bên cạnh kỹ năng tay nghề còn chú trọng đến biện pháp an toàn cho người và tài sản.

Hoạt động trong lĩnh vực vận tải điều quan trọng được đặt lên hàng đầu là
An Toàn
, do vậy để góp phần hạn chế tối đa đến mức có thể các rủi ro khi tham gia giao thông trên đường, bên cạnh đó đảm bảo tính mạng và tài sản cho cá nhân và người xung quanh. Trường TCN KTCN Hùng Vương tổ chức đào tạo các khóa học lái xe phòng thủ (Defensive  Driving Training – DDT) dành cho đối tượng khách hàng đã có bằng lái, nhằm cung cấp đến Quý khách hàng thêm một số kiến thức hữu ích, thiết thực và những kinh nghiệm  rất cần thiết trong lái xe, giúp khách hàng có khả năng xử lý một số tình huống điển hình và khẩn cấp trong quá trình tham gia giao thông. Nội dung khóa học như sau:

  • Người lái xe có khả năng nhận thức trước những rủi ro, tình huống dẫn đến tai nạn khi lái xe.
  • Phương tiện, đường xá, thời tiết, ánh sáng, mật độ giao thông ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động điều khiển xe và phương pháp xử lý.
  • Nhận biết trước các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác khi lái xe trên đường.
  • Những biện pháp giúp người lái xe kiểm soát tay lái khi mệt mỏi.

Khóa học được khai giảng thường xuyên vào ngày 15 hàng tháng.

Học phí: 3.500.000đ – Thời gian học: 1 ngày (8 giờ) bao gồm lý thuyết và thực hành, mỗi học viên sẽ trực tiếp thực hành trên xe 4 chỗ và 7 chỗ.

Địa điểm học: tại TP.HCM hoặc các Tỉnh hoặc theo yêu cầu của các công ty.

Học viên được giảng dạy trực tiếp bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm được đào tạo tại Singapore và Malaysia. Kết thúc khóa học, học viên sẽ được cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình học. Giấy chứng nhận này sẽ là một trong những tiêu chuẩn cần thiết giúp các anh/chị khi muốn làm việc tại doanh nghiệp nước ngoài.

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

Cô Phạm Thị Hoa – Phòng Đào tạo (ĐT: 0907.961.754)

Email: hoa_pt@hungvuongtech.edu.vn – Điện thoại:(028) 38558016

CẮT MAY VÀ THIẾT KẾ THỜI TRANG:

MAY CĂN BẢN

Học phí: 700.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Hướng dẫn sử dụng máy may:

Lắp đúng thuyền suốt vào ổ

Gắn đúng kim vào trụ kim

Xỏ chỉ đúng kỹ thuật

Hướng dẫn may các đường may căn bản:

May đúng các đường thẳng theo hình

Quần đồ bộ thường, quần đồ bộ 4 thân bằng nhau, quần tây lưng thun

Vẽ, cắt, may được quần đồ bộ thường

Vẽ, cắt, may được quần đồ bộ 4 thân bằng nhau

Vẽ, cắt, may được quần tây lưng thun

Hướng dẫn áo không bâu:

Vẽ, cắt, may được áo cổ tròn

Vẽ, cắt, may được áo cổ tim

Vẽ, cắt, may được áo cổ chìa khóa

Vẽ, cắt, may được áo cổ thuyền

Vẽ, cắt, may được áo cổ đứng

Vẽ, cắt, may được áo cổ sen nằm

Vẽ, cắt, may được áo cổ đăng tông

MAY SƠ MI QUẦN TÂY NAM

Học phí: 800.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Hướng dẫn sử dụng máy may:

Lắp đúng thuyền suốt vào ổ

Gắn đúng kim vào trụ kim

Xỏ chỉ đúng kỹ thuật

Hướng dẫn may các đường may căn bản:

May đúng các đường thẳng theo hình

Áo sơ mi nam tay ngắn:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo sơ mi nam tay ngắn trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo sơ mi nam tay ngắn

Áo sơ mi nam tay dài đô thân sau:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo sơ mi nam tay dài trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo sơ mi nam tay dài, đô thân sau

Quần tây nam không ply:

Vẽ, cắt được các chi tiết quần tây nam không ply trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất quần tây nam không ply

Quần tây nam có ply:

Vẽ, cắt được các chi tiết quần tây nam có ply trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất quần tây nam có ply

MAY SƠ MI QUẦN TÂY NỮ

  • Học phí: 800.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần
  • Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ
  • Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

    Hộ nghèo, gia đình khó khăn
    Tái hòa nhập cộng đồng
    Thương binh, bệnh binh
    Con thương binh, con bệnh binh

    Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

    NỘI DUNG KHÓA HỌC:

    Hướng dẫn sử dụng máy may:

    Lắp đúng thuyền suốt vào ổ
    Gắn đúng kim vào trụ kim
    Xỏ chỉ đúng kỹ thuật

    Hướng dẫn may các đường may căn bản:

    May đúng các đường thẳng theo hình

    Áo sơ mi tay ngắn pen eo đô thân sau:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo sơ mĩ nữ tay ngắn trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo sơ mi nữ tay ngắn

Áo sơ mi tay dài pen eo đô thân sau:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo sơ mi nữ tay dài trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo sơ mi nữ tay dài pen eo, đô thân sau

Quần tây nữ không ply:

Vẽ, cắt quần tây nữ không ply trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất quần tây nữ không ply

Quần tây nữ có ply:

Vẽ, cắt quần tây nữ có ply trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất quần tây nữ có ply

MAY THỜI TRANG CĂN BẢN

Học phí: 900.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Hướng dẫn may các đường may căn bản

May đúng các đường thẳng theo hình

Áo với các kiểu cổ liền (cổ sam, cổ cánh én, cổ đăng tông, cổ trụ liền)

Vẽ, cắt được các chi tiết áo cổ liền trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo cổ liền

Áo cổ tròn pen cong, cổ tim pen cong:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo cổ tròn pen cong, cổ tim pen cong trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo cổ tròn pen cong, cổ tim pen cong

Váy túm, váy chữ A:

Vẽ, cắt được các chi tiết váy túm, váy chữ A trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất váy túm, váy chữ A

Váy quần culot:

Vẽ, cắt được các chi tiết váy quần culot trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất váy quần culot

MAY THỜI TRANG NÂNG CAO

Học phí: 900.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Hướng dẫn may các đường may căn bản

May đúng các đường thẳng theo hình

Áo cổ la mã:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo cổ la mã trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo cổ la mã

Áo cổ tròn, cổ tim tay raglan:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo cổ tròn, cổ tim tay raglan trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo cổ tròn, cổ tim tay raglan

Áo cổ trụ pen ngực:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo cổ trụ pen ngực trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo cổ trụ pen ngực

Váy tròn, váy xéo:

Vẽ, cắt được các chi tiết váy tròn, váy xéo trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất váy tròn, váy xéo

Áo đầm căn bản, cổ tròn, cổ tim, cổ chìa khóa:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo đầm căn bản, cổ tròn, cổ tim, cổ chìa khóa trên giấy

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo đầm căn bản, cổ tròn, cổ tim, cổ chìa khóa

MAY THỜI TRANG TỰ CHỌN

Học phí: 1.100.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Hướng dẫn may các đường may căn bản

May đúng các đường thẳng theo hình

Hai kiểu áo theo mẫu học viên chọn:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo tự chọn trên mẫu

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất mẫu áo tự chọn

Hai kiểu quần theo mẫu học viên chọn:

Vẽ, cắt được các chi tiết quần tự chọn trên mẫu

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất mẫu quần tự chọn

Hai kiểu váy theo mẫu học viên chọn:

Vẽ, cắt được các chi tiết váy tự chọn trên mẫu

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất mẫu váy tự chọn

Ba kiểu đầm theo mẫu học viên chọn:

Vẽ, cắt được các chi tiết đầm tự chọn trên mẫu

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất mẫu đầm tự chọn

CHUYÊN ĐỀ VEST NỮ

  • Học phí: 1.200.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần
  • Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ
  • Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

    Hộ nghèo, gia đình khó khăn
    Tái hòa nhập cộng đồng
    Thương binh, bệnh binh
    Con thương binh, con bệnh binh

    Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

    NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Vest căn bản:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo vest căn bản

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo vest căn bản

Áo vest cổ tròn, cổ tim có pen cong:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo vest cổ tròn, cổ tim có pen cong

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo vest cổ tròn, cổ tim có pen cong

Áo vest cổ nữ hoàng:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo vest cổ nữ hoàng

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo vest cổ nữ hoàng

Áo vest cổ lãnh tụ:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo vest cổ lãnh tụ

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo vest cổ lãnh tụ

Áo vest cổ liền:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo vest cổ liền

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo vest cổ liền

Áo vest biến kiểu theo catalogue:

Vẽ, cắt được các chi tiết áo vest theo mẫu catalogue

Đặt rập trên vải cắt các chi tiết

May hoàn tất áo vest theo mẫu catalogue

MAY VIỆT PHỤC - HOA PHỤC

Học phí: 1.400.000 đ/ 6 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

  • Hộ nghèo, gia đình khó khăn
  • Tái hòa nhập cộng đồng
  • Thương binh, bệnh binh
  • Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Áo dài raglan, quần ống xéo:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết áo dài raglan, quần ống xéo trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất áo dài raglan, quần ống xéo

Thiết kế áo dài cổ tim, cổ tròn, cổ thuyền:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết áo dài cổ tim, cổ tròn, cổ thuyền trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất áo dài cổ tim, cổ tròn, cổ thuyền

Thiết kế áo cách tân:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết áo cách tân trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất áo cách tân

Thiết kế áo bà ba tay raglan:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết áo bà ba tay raglan trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất áo áo bà ba tay raglan

Thiết kế áo sẩm:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết áo sẩm trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất áo sẩm

Thiết kế áo dài thượng hải:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết áo dài thượng hải trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất áo dài thượng hải

Thiết kế áo dài nam:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết áo dài nam trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất áo dài nam

MAY ĐẦM THỜI TRANG

Học phí: 1.500.000 đ/ 6 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Đầm căn bản:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết đầm căn bản trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất đầm căn bản

Áo đầm cổ tròn, cổ tim, có vai, rã eo, chân váy dún và xòe:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết đầm cổ tròn, cổ tim, có vai, rã eo, chân váy dún và xòe trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất đầm cổ tròn, cổ tim, có vai, rã eo, chân váy dún và xòe

Áo đầm nhóm tay raglan:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết đầm nhóm tay raglan trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất đầm nhóm tay raglan

Áo đầm cúp ngực:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết đầm cúp ngực trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất đầm cúp ngực

Đầm dạ hội căn bản:

  • Vẽ, cắt được các chi tiết đầm dạ hội căn bản trên rập giấy
  • Đặt rập trên vải cắt các chi tiết
  • May hoàn tất đầm dạ hội căn bản

MAY CHUYÊN SÂU NỮ

Học phí: 8.000.000 đ/ 12 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

  • Hướng dẫn sử dụng máy may:
  • Hướng dẫn may các đường may căn bản
  • Quần đồ bộ thường, Quần đồ bộ 4 thân bằng nhau, quần tây lưng thun
  • Hướng dẫn áo không bâu: áo cổ tròn, cổ tim, cổ chìa khóa, cổ thuyền
  • Hướng dẫn áo không bâu: cổ đứng, cổ sen nằm, cổ đăng tông
  • Áo sơ mi nữ tay ngắn pen eo
  • Áo sơ mi nữ tay dài pen eo, đô áo thân sau
  • Quần tây nữ không ply
  • Quần tây nữ có ply
  • Áo cổ liền
  • Áo cổ tròn pen cong, cổ tim pen cong
  • Váy túm, Váy chữ A
  • Váy quần culot, quần short nữ
  • Quần tây nữ thời trang
  • Áo cổ la mã (cổ đổ)
  • Áo cổ tròn, cổ tim tay raglan
  • Áo cổ trụ pen ngực
  • Váy tròn, váy xéo
  • Đầm căn bản
  • Nhóm áo đầm cổ tròn, cổ tim có vai rã eo, chân váy dún và xòe
  • Nhóm áo đầm tay raglan
  • Nhóm áo đầm cúp ngực
  • Nhóm áo đầm dạ hội căn bản
  • Áo vest căn bản
  • Áo vest cổ tròn, cổ tim, có pen cong
  • Áo vest cổ nữ hoàng, cổ lãnh tụ, cổ liền
  • Áo vest biến kiểu theo catalogue
  • Áo dài tay raglan quần ống xéo
  • Áo dài cổ tròn, cổ tim, cổ thuyền
  • Áo dài cách tân
  • Áo bà ba tay raglan
  • Áo sẩm
  • Áo dài thượng hải
  • Áo dài nam
  • Hướng dẫn 2 kiểu áo theo mẫu học viên chọn
  • Hướng dẫn 2 kiểu vày theo mẫu học viên chọn
  • Hướng dẫn 3 kiễu đầm theo mẫu học viên chọn

MAY CHUYÊN SÂU NAM

Học phí: 7.000.000 đ/ 8 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Hướng dẫn sử dụng máy may:

Hướng dẫn may các đường may căn bản

Áo sơ mi nam tay ngắn

Áo sơ nam tay dài, đô áo thân sau

Quần tây nam không ply

Quần tây nam có ply

Áo sơ mi nam tay ngắn thời trang

Áo sơ mi nam tay dài đo thân sau thời trang

Quần tây nam không ply thời trang

Quần tây nam có ply thời trang

Đồ Pyjama nam

Áo blouson (Áo bo)

Đồ bộ ký giả nam

MAY CÔNG NGHIỆP ÁO GIÓ

Học phí: 1.000.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Hướng dẫn sử dụng máy may công nghiệp 1 kim, máy vắt sổ 1 kim, vắt sổ 2 kim

Hướng dẫn may các đường may theo mẫu

May túi mổ 1 viền, túi mổ 2 viền, may túi cơi, lá cổ, may dây kéo

May các loại áo gió

MAY CÔNG NGHIỆP ÁO SƠ MI

Học phí: 1.000.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũGiảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Hướng dẫn sử dụng máy may công nghiệp 1 kim, máy vắt sổ 1 kim, máy vắt sổ 2 kim

May các đường may căn bản

May nẹp sơ mi

May trụ sơ mi

May cổ sơ mi

May áo sơ mi tay ngắn

May áo sơ mi tay dài

MAY CÔNG NGHIỆP MAY DA

Học phí: 1.000.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Hướng dẫn sử dụng máy may công nghiệp 1 kim, máy vắt sổ 1 kim, máy vắt sổ 2 kim

Hướng dẫn may các đường cong theo mẫu trên từng loại máy

May các đường cong theo hình mẫu trên vải dày

May các đường cong theo hình mẫu trên simili

May các đường cong trên hình mẫu trên vải giả da

MAY CÔNG NGHIỆP MAY THUN

Học phí: 1.000.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Hướng dẫn sử dụng máy may công nghiệp 1 kim máy vắt sổ 1 kim, máy vắt sổ 2 kim, máy kansai

Hướng dẫn may các đường cong theo mẫu trên từng loại máy

May áo thun cổ tròn, cổ tim, may quần thun

May áo thun cổ trụ, may áo thun tay raglan

MAY CÔNG NGHIỆP VẮT SỔ

Học phí: 1.000.000 đ/ 1 tháng – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Hướng dẫn sử dụng máy may công nghiệp 1 kim, máy vắt sổ 1 kim, máy vắt sổ 2 kim

Hướng dẫn đường cong theo mẫu trên các loại máy vắt sổ

May vắt sổ trên đồ bộ, vắt sổ trên quần tây áo sơ mi

Vắt sổ trên áo đầm, vắt sổ trên áo dài

Vẽ mỹ thuật

Học phí: 600.000 đ/ 4 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Đang cập nhật nội dung

Vẽ hình họa, ký họa

Học phí: 700.000 đ/ 4 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Đang cập nhật nội dung

Kỹ thuật vẽ trên vải

  • Vẽ các họa tiết bằng màu nước
  • Linh hoạt cho sự huyển hướng giữa các gam màu với nhau
  • Luyện tập cách nhìn chung, bao quát tổng thể về hình khối, sáng tối lớn, sắc độ đậm nhạt hay màu sắc nóng lạnh trong tương quan

Thiết kế rập áo

Học phí: 1.000.000 đ/ 5 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũGiảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Vẽ và cắt rập áo căn bản chồm 2

Vẽ và cắt rập nhóm áo không cổ

Vẽ và cắt rập nhóm áo có cổ

Vẽ và cắt rập nhóm áo tay raglan

Vẽ và cắt rập nhóm áo thời trang, nhảy size

Thiết kế rập quần

Học phí: 900.000 đ/ 4 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũGiảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Vẽ và cắt rập quần tây căn bản

Vẽ và cắt rập nhóm quần tây không ply

Vẽ và cắt rập nhóm quần tây có ply

Vẽ và cắt rập nhóm quần tây thời trang và quần jean, nhảy size

Thiết kế rập váy

Học phí: 900.000 đ/ 4 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Vẽ và cắt rập váy căn bản

Vẽ và cắt rập nhóm váy tròn xòe, váy túm, váy chữ A, quần váy

Vẽ và cắt rập nhóm váy dài

Vẽ và cắt rập nhóm váy thời trang – nhảy size

Thiết kế rập đầm

Học phí: 1.500.000 đ/ 6 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Vẽ và cắt rập đầm căn bản

Vẽ và cắt rập nhóm áo đầm có vai

Vẽ và cắt rập nhóm áo đầm raglan và cúp ngực

Vẽ và cắt rập nhóm đầm dạ hội và đầm thời trang theo mẫu – nhảy size

Thiết kế áo dài

  • Học phí:  1.400.000 đ/ 6 tuần – 3 buổi/ tuần
  • Tốt nghiệp được cấp chứng chỉ theo quy định
  • Khuyến học:Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ
  • Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:  Hộ nghèo, gia đình khó khăn. Tái hòa nhập cộng đồng. Thương binh, bệnh binh .Con thương binh, con bệnh binh.
  • Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật 
  • MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
  • -Vẽ và cắt được rập các kiểu Việt phục
  • – Hoa phục  thời trang theo chương trình
  • – May được các kiểu Việt phục
  • – Hoa phục đã vẽ và cắt rập
  • NỘI DUNG ĐÀO TẠO:
  • Bài mở đầu: Thiết kế Áo dài tay ragland, quần ống xéo
  • Bài1: Hướng dẫn : Thiết kế Áo dài cổ tròn, cổ tim, cổ thuyền
  • Bài 2: Hướng dẫn: Thiết kế Áo dài cách tân
  • Bài 3: Hướng dẫn: Thiết kế Áo bà ba tay ragland
  • Bài 4: Hướng dẫn: Thiết kế Áo sẩm
  • Bài 5: Hướng dẫn: Thiết kế Áo dài thượng hải
  • Bài 6: Hướng dẫn: Thiết kế Áo dài nam

Thiết kế thời trang trẻ em

Học phí: 1.400.000 đ/ 6 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Vẽ và cắt rập nhóm đồ bộ trẻ em căn bản

Vẽ và cắt rập nhóm quần tây và áo sơ mi trẻ em

Vẽ và cắt rập nhóm áo đầm trẻ em

Vẽ và cắt rập nhóm áo dài trẻ em

Vẽ và cát rập nhóm trang phục theo mẫu – nhảy size

Thiết kế mẫu Soirre cưới

Học phí: 1.000.000 đ/ 4 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Đang cập nhật nội dung..

Thiết kế ra rập soirre cưới

Học phí: 3.000.000 đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

Vẽ và cắt rập nhóm soirre cưới căn bản

Vẽ và cắt rập nhóm soirre cưới có vai

Vẽ và cắt rập nhóm soirre cưới cúp ngực

Vẽ và cắt rập nhóm soirre và dạ hội theo mẫu

Xử lý chất liệu trên soirre cưới

NỮ CÔNG GIA CHÁNH

CẮM HOA CĂN BẢN

Học phí: 1.650.000 đ/ 14 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

I. CẮM HOA TRANG TRÍ GIA ĐÌNH: 500.000 đ/ 4 tuần

Những vấn đề cơ bản về cắm hoa
Cắm hoa dạng thẳng
Cắm hoa dạng nghiêng
Cắm hoa dạng tương phản
Cắm hoa dạng chữ L
Cắm hoa dạng chữ L ngược
Cắm hoa dạng chữ T
Cắm hoa dạng chữ T ngược
Cắm hoa dạng tam giác
Cắm lẵng đều mặt
Cắm lẵng một mặt
Cắm lẵng kiểu vành khăn

II. CẮM HOA BÀN TIỆC: 550.000 đ/ 5 tuần

Cắm hoa dạng bán cầu tròn
Cắm hoa dạng bán cầu Oval
Cắm hoa dạng trăng non
Cắm hoa dạng cánh quạt
Cắm hoa dạng chữ S
Cắm hoa dạng hình chóp
Cắm hoa dạng thủy tinh
Cắm hoa dạng ghép đôi
Cắm hoa dạng ghép song song
Cắm hoa dạng lệch
Cắm hoa dạng đỗ
Trang trí bàn tiếp khách nhà hàng
Cắm hoa trang trí tượng bán thân

III. KẾT HOA HỘI NGHỊ KHAI TRƯƠNG: 600.000 đ/ 5 tuần

Kết bó hoa tặng dạng tròn
Kết bó hoa tặng dạng dài

Kết kệ hoa để bàn
Cắm hoa khai trương
Cắm hoa vòng tang lễ
Cắm hoa ngày cưới
Cắm hoa cho ngày tết
Cắm hoa lễ giáng sinh
Cắm hoa ngày sinh nhật
Kết bó hoa cho ngày Valentine
Cắm lẵng hoa treo tường
Kết hộp hoa tặng kỷ niệm ngày cưới
Kết hoa bó dạng xốp

CẮM HOA NÂNG CAO

Học phí: 1.500.000 đ/ 10 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

I. KẾT HOA CÔ DÂU: 700.000 đ/ 5 tuần

Những vấn đề cơ bản về kết bó hoa cưới

Kết bó hoa dạng tròn (dạng tự nhiên)

Kết bó hoa dạng tròn (dạng tay cầm)

Kết bó hoa dạng suối

Kết bó hoa dạng đứng

Kết bó hoa dạng rẽ quạt

Kết bó hoa dạng chữ C

Kết bó hoa dạng trái tim

Kết bó hoa dạng bóng treo (tú cầu)

Kết bó hoa dạng suối biến kiểu

Kết bó hoa cài tay, cài áo, cài tóc

Kết bó hoa hồng ráp cánh

Kết bó hoa hồng lily cánh

Kết bó hoa suối se cành

Kết bó hoa dạng vòng

II. KẾT CỔNG HOA, XE HOA, HOA TRÊN BÁNH CƯỚI: 800.000 đ/ 5 tuần

Những vấn đề cơ bản về kết cổng hoa, xe hoa

Trang trí bánh cưới dạng tròn

Trang trí bánh cưới dạng đổ

Trang trí bàn thờ gia tiên khung hình thấp 25-30cm

Trang trí bàn thờ gia tiên khung hình cao khoảng 1m trở lên

Trang trí bàn thờ gia tiên khung hình thấp không điểm tựa sát tường

Cắm hoa tươi tạo chữ trên bảng

Kết cổng hoa dạng hình chữ nhật

Kết cổng hoa dạng hình vòm cung

Trang trí bàn tiệc hai họ viền giữa

Trang trí đường dẫn lên sân khấu

Kết xe hoa dạng cơ bản

Kết xe hoa dạng biến kiểu

TRANG TRÍ BÁNH KEM CĂN BẢN

Học phí: 1.650.000 đ/ 15 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

I.TRANG TRÍ BÁNH KEM ĐƯỜNG VIỀN VÀ HOA CĂN BẢN: 500.000 đ/ 5 tuần

Bắt đường viền (bắt hoa thị, dấu ngã, chữ C)

Bắt đường viền bằng con sò

Bắt 2 dạng hoa bách hợp

Bắt trái mướp đắng và bắt đèn cầy

Đan giỏ hoa

Đan mặt đệm

Đan lưới rào

Bắt hoa mai, hoa đào

Bắt chữ ZigZag và hoa Pensee

Chà láng bánh, viết chữ số

Bắt hoa hồng CupCake

Trang trí mẫu bánh giả

Trang trí ổ bánh thật

II. TRANG TRÍ BÁNH KEM ĐƯỜNG VIỀN VÀ HOA NÂNG CAO: 550.000 đ/ 5 tuần

Bắt hoa trạng nguyên, trang trí giáng sinh

Bắt hoa cúc trắng

Bắt hoa thược được & hoa cẩm chướng

Bắt hoa đậu

Bắt hoa lan dạng tròn

Bắt hoa lan dạng dài

Bắt hoa sen

Bắt hoa hồng căn bản

Bắt hoa hồng biến kiểu

Bắt hoa cúc đất & cúc dại đóa

Bắt cây nấm, đường ren

Bắt cây thông, cặp chuông

Chà láng bánh

Trang trí ổ bánh thật

III. TRANG TRÍ BÁNH KEM HÌNH THÚ, CẢNH VÀ NGƯỜI: 600.000 đ/ 5 tuần

Bắt cảnh cây dừa, sóc thỏ, cỏ bông lau

Bắt con cá vàng

Bắt cây tre, con gà

Bắt con thiên nga

Cây tùng, con hạc

Bắt con chim công xếp đuôi

Bắt con chim công xòe đuôi

Bắt con rồng, con phụng

Bắt hình búp bê đang múa

Bắt ông già Noel kéo xe

Bắt ông già Noel phát quà

Bắt ông Thọ cầm nhánh đào

Bắt bà Thọ cầm trái đào

Trang trí ổ bánh thật

TRANG TRÍ BÁNH KEM NÂNG CAO

Học phí: 2.100.000 đ/ 15 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

I. TRANG TRÍ BÁNH KEM VỚI THÚ MINI: 650.000 đ/ 5 tuần

Bắt con chuột nằm

Bắt con trâu nằm

Bắt con cọp nằm

Bắt con mèo ngồi

Bắt con rồng mini

Bắt con gấu misa

Bắt con ngựa mini

Bắt con dê mini

Bắt con khỉ mini

Bắt con gà mini

Bắt con chó mini

Bắt con heo mini

Bắt chú vịt  Donal

Bắt người tuyết

II. TRANG TRÍ BÁNH KEM VỚI THÚ NỔI 12 CON GIÁP: 700.000 đ/ 5 tuần

Bắt con chuột nổi

Bắt con trâu đứng

Bắt con cọp đứng

Bắt con mèo đứng

Bắt con rồng nổi

Bắt con rắn nổi

Bắt con ngựa đứng

Bắt con dê đứng

Bắt con khỉ ngồi

Bắt con gà đứng

Bắt con chó đứng

Bắt con heo đứng

Chà láng bánh

Trang trí ổ bánh thật

III. TRANG TRÍ BÁNH KEM BẰNG HÌNH THÚ CHẤM: 750.000 đ/ 5 tuần

Bắt con chuột Mickey

Bắt hình búp bê

Bắt con heo

Bắt con ngựa

Bắt hình mèo Oggy

Bắt con chó thú chấm

Bắt hình con trâu

Bắt hình siêu nhân

Bắt hình Doremon

Bắt hình xì trum

Bắt hình con rắn

Bắt hình con rồng

Bắt hình con gà

TỈA RAU CỦ QUẢ CĂN BẢN

Học phí: 1.650.000 đ/ 15 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

I. TỈA HOA VĂN ĐƯỜNG VIỀN CĂN BẢN: 500.000 đ/ 5 tuần

Tỉa hoa văn

Tỉa các đường viền

Tỉa hoa bằng bộ tỉa

Tỉa hoa nhiều tầng

Tỉa hoa cúc trắng, hoa ly

Tỉa cà chua (tỉa hoa hồng, hoa sen, giỏ hoa)

Tỉa thiên nga (tỉa cổ, mình bằng cà chua, cà rốt, ớt hiểm)

Tỉa ớt (Hoa lys, cá, tôm, thơm)

Tỉa củ hành (tỉa hoa sen, hoa cúc, bướm)

Tỉa hoa dại, hoa ngọc lan, cắm thành bình hoa

Tỉa cây nấm, đèn cầy

Trang trí mẫu thịt nguội

Tỉa hoa móng tay, trang trí bình hoa

II. TỈA MỘT SỐ LOẠI HOA CĂN BẢN: 550.000 đ/ 5 tuần

Tỉa trang trí hoa loa kèn, trái thơm

Tỉa con gà (gà con, gà mẹ, gà cha và trang trí lên dĩa)

Tỉa con cá vàng

Tỉa con cá ba đuôi

Tỉa lưới cá

Tỉa con tôm, cua

Tỉa hoa hồng theo lát dài, lát tròn

Tỉa hoa hồng theo hình khối

Tỉa hoa Atiso, trái thông

Tỉa thuyền hoa

Tỉa hoa sen, cẩm chướng

Tỉa con gà

Tỉa chuột, lật đật, chim, heo bằng trứng luộc

III. TỈA CÁC LOẠI CÂY CẢNH, CHIM CHÓC: 600.000 đ/ 5 tuần

Tỉa thiên nga cánh xếp

Tỉa thiên nga cánh rời

Tỉa chim cánh cụt

Tỉa con rùa

Tỉa con phụng

Tỉa con chim bồ câu

Tỉa tháp

Tỉa cây dừa

Tỉa chim én

Tỉa con tôm hùm

Tỉa hoa hồng khối hình cái bát

Tỉa con cá heo

Tỉa con công

TỈA RAU CỦ QUẢ NÂNG CAO

Học phí: 1.400.000 đ/ 8 tuần – 3 buổi/ tuần

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

I. TỈA VÀ TRANG TRÍ TRÁI CÂY TRÊN BÀN ĂN: 700.000 đ/ 4 tuần

Tỉa và trang trí dĩa trái cây hình tròn

Tỉa và trang trí dĩa trái cây hình OVAL

Tỉa giỏ hoa

Tỉa và trang trí chiếc thuyền

Tỉa, trang trí ngọn nến lung linh

Tỉa hoa hồng

Trang trí mâm trái cây

Trang trí đôi thiên nga

Trang trí song long

Tỉa hoa thược được

Tỉa hoa chữ thư pháp trên dưa hấu

Tỉa thố trường thọ bằng dưa hấu

Khắc tỉa cá vàng

Tỉa hình lồng đèn

II. TỈA THÚ 12 CON GIÁP: 700.000 đ/ 4 tuần

Con chuột bằng cải trắng, tiêu sọ, ớt

Con trâu (bí đỏ, tiêu sọ)

Con cọp (bí đỏ, tiêu sọ)

Con mèo (bí đỏ, tiêu sọ)

Con rồng (cà rốt, cải)

Con rắn (cải trắng, ớt hiểm, tiêu, cà rốt)

Con ngựa (bí đỏ, cải trắng, tiêu)

Con dê (cải trắng, cà rốt, tiêu)

Con khỉ (cải trắng, cà rốt, tiêu)

Con gà (cải trắng, cà rốt, tiêu)

Con chó (cải trắng, cà rốt, tiêu)

Con heo (cải trắng, cà rốt, dưa leo)

CẮT UỐN TÓC

LỚP TÓC THỢ PHỤ

LỚP THỢ PHỤ: KỸ THUẬT GỘI ĐẦU + RỬA MẶT – MASSAGE

                 (Học phí trọn khóa 1.400.000đ đóng 1 lần giảm còn 1.000.000đ)

1/ KỸ THUẬT GỘI ĐẦU:

Khai giảng thường xuyên, có lớp sáng, chiều, tối
Học phí: 700.000đ/2 tuần – 1 tuần học 3 buổi

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

 Kiến thức nghề:

–  Biết sử dụng dụng cụ đúng phương pháp, biết cách vệ sinh trang thiết bị ngành nghề và nơi làm việc, biết chọn mỹ phẩm phù hợp trong những công việc: gội đầu

– Thực hiện được các thao tác gội đầu, các tư thế đứng khi thực hiện thao tác gội, massage đầu.

– Thái độ lao động: Đối với khách hàng phải ân cần, nhã nhặn, phục vụ nhiệt tình, chu đáo và bảo đảm an toàn cho khách hang và bản than, bảo đảm vệ sinh tuyệt đối cho khách hàng và nơi làm việc.

Kỹ năng nghề:

– Kỹ năng giao tiếp với khách hàng và đồng nghiệp.

NỘI DUNG ĐÀO TẠO:

– Đạo đức tác phong của người thợ làm tóc.

– Kỹ năng cơ bản của việc tiếp khách.

– An toàn lao động và vệ sinh lao động.

– Kiến thức cơ bản về tóc và da đầu.

– Những loại xà bông gội đầu.

– Kỹ thuật gội đầu, xả tóc.

– Kỹ thuật chải sấy tạo kiểu.

– Kiểm tra cuối khóa.

2/ RỬA MẶT – MASSAGE

Khai giảng thường xuyên, có lớp sáng, chiều, tối
Học phí: 700.000đ/2 tuần – 1 tuần học 3 buổi

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Kiến thức nghề:

–  Biết sử dụng dụng cụ đúng phương pháp, biết cách vệ sinh trang thiết bị ngành nghề và nơi làm việc, biết chọn mỹ phẩm phù hợp trong những công việc: gội đầu, massage mặt.

– Thái độ lao động: Đối với khách hàng phải ân cần, nhã nhặn, phục vụ nhiệt tình, chu đáo và bảo đảm an toàn cho khách hàng và bản thân, bảo đảm vệ sinh tuyệt đối cho khách hàng và nơi làm việc.

Kỹ năng nghề:

– Thực hiện được các thao tác gội đầu, massage đầu, massage mặt và các tư thế đứng khi thực hiện thao tác gội, massage mặt, massage đầu.

– Kỹ năng giao tiếp với khách hàng và đồng nghiệp.

NỘI DUNG ĐÀO TẠO:

– Giới thiệu Massage.

– Nhận biết và phân biệt da mặt.

– Huyệt mặt và những động tác massage dành cho mặt và cổ.

– Những động tác massage dành cho tay.

– Thực hành massage mặt, vai, tay.

– Kiểm tra cuối khóa.

LỚP TÓC THỢ CHÍNH

   

  (Học phí trọn khóa: 12.500.000đ đóng 1 lần GIẢM CÒN 9.500.000đ)

  1. Cắt tóc tạo kiểu Nam: 2.000.000đ/ tháng

Kiểu vành tỉa
Kiểu tầng thấp
Kiểu la mã

Kiểu đinh tròn

  1. Cắt tóc tạo kiểu Nữ: 2.500.000đ/ tháng

Cắt tạo 3 kiểu tóc ngang
Cắt tạo 3 kiểu tóc tém nhọn
Cắt tạo 3 kiểu tóc chiếc lá
Cắt tạo 3 kiểu tóc sì tôn
Cắt tạo 3 kiểu tóc bồ câu
Cắt tạo 3 kiểu tóc bung

  1. Uốn lạnh căn bản: 1.000.000đ/ 2 tuần
  2. Uốn nóng căn bản: 1.500.000đ/ 1 tháng
  3. Duỗi tóc căn bản: 2.000.000đ/ 2 tuần
  4. Nhuộm tóc căn bản: 2.000.000đ/ 2 tuần

Nhuộm tóc bạc
Nhuộm tóc có màu
Nhuộm tóc màu sáng
Kỹ thuật pha thuốc
Kỹ thuật dùng oxy

  1. Nối tóc: 1.500.000đ/ tháng

Các kỹ thuật nối tóc truyền thống và hiện đại nhất
Thao tác nhanh, êm, dễ chịu, không đau

LỚP TÓC NÂNG CAO

(Học phí trọn khóa: 16.500.000 đ đóng 1 lần GIẢM CÒN 12.500.000 đ

  1. Cắt tóc nam nâng cao: 2.500.000đ/ tháng
  2. Cắt tóc nữ nâng cao:3.000.000đ/ tháng
    Thiết kế tạo mẫu tóc
    Nghệ thuật phi kéo
    Nâng cao tay nghề, tiếp cận những kiểu tóc thời trang mới nhất
  3. Điều trị tóc: 2.000.000đ/ 2 tuần

Điều trị rụng tóc, xử lý tóc khô xơ, hư tổn nặng, phục hồi nhanh nhất

  1. Uốn lạnh nâng cao: 700.000đ/ 2 tuần – Uốn nóng nâng cao: 1.500.000đ/ tháng

Uốn lạnh: Kỹ thuật uốn, phân loại thuốc uốn và cây uốn
Uốn nóng: Phân loại tóc, thuốc, thời gian uốn, kỹ thuật uốn, chọn cây uốn

  1. Duỗi tóc nâng cao: 2.000.000đ/ 2 tuần

Kỹ thuật duỗi tóc: Nhận biết về tóc duỗi, phân loại tóc trước khi duỗi, chọn thuốc cho tóc duỗi
Kỹ thuật duỗi tóc quăn tự nhiên: Chọn thuốc duỗi, thời gian duỗi, phu pháp duỗi
Kỹ thuật duỗi tóc yếu, tóc có màu: Chọn thuốc duỗi, phân loại tóc, kỹ thuật vô thuốc, thời gian

  1. Nhuộm màu tóc nâng cao: 4.500.000đ/ tháng

Xử lý các tông màu nhuôm khó
Nhuộm màu thời trang, nhuộm màu ấn tượng

THẨM MỸ

NGHỆ THUẬT LÀM ĐẸP MÓNG TAY

NGHỆ THUẬT LÀM ĐẸP MÓNG TAY:

Học phí trọn khóa: 9.050.000 đ/ 7,5 tháng

Giảm 10% khi đóng trọn khóa => còn: 8.145.000 đ

Học phí chia làm 3 đợt: (mỗi đợt cách nhau 1 tháng)

Đợt 1: 3.145.000 đ

Đợt 2: 3.000.000 đ

Đợt 3: 2.000.000 đ

Hoặc đóng theo từng lớp sau:

1. KỸ THUẬT LÀM ĐẸP MÓNG TAY, CHÂN: 3.400.000 Đ/ 88 BUỔI

Đợt 1: 2.000.000 đ
Đợt 2: 1.400.000 đ

Kỹ thuật làm móng căn bản (22 buổi): 700.000đ
Kỹ thuật làm móng nâng cao (22 buổi): 1.000.000đ
Kỹ thuật sơn hoa văn (22 buổi): 500.000đ
Kỹ thuật đính hột (22 buổi): 1.200.000đ

2. NGHỆ THUẬT ĐẮP MÓNG TAY – SƠN SHELLAC: 5.650.000 Đ/ 62 BUỔI

Đợt 1: 3.000.000 đ
Đợt 2: 2.650.000 đ

Kỹ thuật đắp bột (30 buổi): 1.900.000đ
Kỹ thuật làm GEL (16 buổi): 1.900.000đ
Kỹ thuật sơn Shellac (16 buổi): 1.850.000đ

CHẾ ĐỘ KHUYẾN HỌC:

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NỘI DUNG KHÓA HỌC:

1. Kỹ thuật làm đẹp móng tay, móng chân:

Kỹ thuật làm móng căn bản:

Nhận định hình dáng móng tay – móng chân

Chọn màu sắc

Cấu trúc của móng tay

Phương pháp sử dụng mỹ cụ, mỹ phẩm

Chùi nước sơn cũ

Làm sạch móng tay, móng chân

Làm mềm da tay, da chân

Kỹ thuật làm móng tay, móng chân

Sơn móng tay, móng chân

Kỹ thuât làm móng nâng cao:

Cách sử dụng dung dịch dầu

Pha sơn, giữ màu sơn

Chọn màu sắc

Kỹ thuật cắt da tay, da chân

Bấm khóe

Gắn móng giả bằng nhựa

Vẽ 15 kiểu sọc

Trang trí dán hình

Tẩy tế bào chết

Massage tay

Kỹ thuật sơn hoa văn:

Phối 1 màu sơn trong nước, sơn hoa văn 1

Phối 2 màu sơn trong nước, sơn hoa văn 2

Phối 3 màu sơn trong nước, sơn hoa văn 3

Phối 4 màu sơn trong nước, sơn hoa văn 4

Sơn hoa văn thẳng, ngang, xéo, lập thể

Kỹ thuật đính hột:

Đính dây kim tuyến hoa khô sao

Đính dây kim tuyến vẻ cánh hoa mai, nụ hồng

Đính bi, đá tạo thành cánh hoa mai, lá, cành

Đính bi, đá tạo thành con thỏ, hình vòng tròn kết hợp với đá cườm

Đính ren thành nơ kết hợp với đá

Đính đá tạo thành hình bướm xuân

Đính đá và lông thú

Đính ren, hoa hồng nổi và kim tuyến

2. Kỹ thuật đắp móng tay, sơn shellac:

Kỹ thuật đắp bột:

Tạo móng tay giả như móng tay thật

Bảo vệ móng tay, chân

Làm Acrylic Nail

Làm Nail French

Làm Nail (From khuôn)

Làm Nail (From lưới)

Làm Nail WRAPS

Làm TIPPING

Sơn móng đắp

Bỏ móng đắp

Làm mới móng đắp cũ

Làm bóng móng đắp

Kỹ thuật đắp GEL:

Cách sử dụng mỹ cụ, mỹ phẩm

Cách sắp xếp vị trí mỹ cụ, mỹ phẩm theo đúng tiêu chuẩn quốc tế

Tháo bỏ móng tay nhân tạo

Chọn màu sắc sơn theo hạng mục A, B, C, D

Cấu trúc của móng tay

Đắp GEL màu

Rửa GEL

Tạo khuôn móng

Đắp kim tuyến GEL

Kéo đầu móng (Frech Tip Gel)

Chỉnh sửa Gel

Kỹ thuật sơn SHELLAC:

Cách sử dụng mỹ cụ, mỹ phẩm

Kỹ năng sử dụng mỹ cụ

Vệ sinh các loại máy

Sơn Shellac (móng bình thường)

Sơn Shellac (móng bị tách đôi và gãy)

Sơn Shellac hình chữ V, gợn sóng 2 đầu, bông mai giữa móng

Sơn Shellac vẽ các sọc thẳng, ngang, chéo bằng bột màu

Sơn Shellac trang trí hoa khô, hình sao, chữ, trái cây

Sơn Shellac vẽ các loại hoa bằng cọ bản và cọ nét

 Download : Lịch khai giảng và bảng giá học phí các lớp ngắn hạn

NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ MÓNG

NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ MÓNG:

Học phí trọn khóa: 9.500.000 đ/ 7,5 tháng

Giảm 10% khi đóng trọn khóa => còn: 8.550.000 đ

Học phí chia làm 3 đợt: (mỗi đợt cách nhau 1 tháng)

Đợt 1: 3.550.000 đ

Đợt 2: 3.000.000 đ

Đợt 3: 2.000.000 đ

Hoặc đóng theo từng lớp sau:

1. KỸ THUẬT VẼ CỌ NÉT – KIM – BẢN: 2.800.000 Đ/ 51 BUỔI

Đợt 1: 1.500.000 đ

Đợt 2: 1.300.000 đ

Kỹ thuật vẽ cọ nét (24 buổi): 900.000 đ

Kỹ thuật vẽ cọ bản (15 buổi): 1.100.000đ

Kỹ thuật vẽ cọ kim (12 buổi): 800.000 đ

2. KỸ THUẬT VẼ THÚ – VẼ NGƯỜI – MÓNG NỔI: 3.200.000 Đ/ 50 BUỔI

Đợt 1: 1.700.000 đ

Đợt 2: 1.500.000 đ

Kỹ thuật vẽ thú (15 buổi): 900.000đ

Kỹ thuật vẽ người (17 buổi): 1.000.000đ

Kỹ thuật vẽ nổi (18 buổi): 1.300.000đ

3. KỸ THUẬT VẼ AIRBRUSH – VẼ TRÊN ĐIỆN THOẠI: 3.500.000 Đ/ 50 BUỔI

Đợt 1: 2.000.000 đ

Đợt 2: 1.500.000 đ

Kỹ thuật vẽ Airbrush (15 buổi): 1.700.000đ

Kỹ thuật vẽ trên vỏ điện thoại di động (35 buổi): 1.800.000đ

CHẾ ĐỘ KHUYẾN HỌC:

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

NGHỆ THUẬT TRANG ĐIỂM - NỐI LÔNG MI

NGHỆ THUẬT TRANG ĐIỂM – NỐI LÔNG MI:

Học phí trọn khóa: 8.000.000 đ/ 7,5 tháng

Giảm 10% khi đóng trọn khóa => còn: 7.200.000 đ

Học phí chia làm 2 đợt: (mỗi đợt cách nhau 1 tháng)

Đợt 1: 3.700.000 đ

Đợt 2: 3.500.000 đ

Hoặc đóng theo từng lớp sau:

1. Kỹ thuật trang điểm chuyên sâu 1: 1.800.000 đ/ 50 buổi

Trang điểm theo trình tự khuôn mặt

Nhận định 5 dạng khuôn mặt (Vuông, tròn, xoan, dài, góc cạnh)

Trang điểm má hồng (ban ngày cho 5 dạng khuôn mặt)

Trang điểm nền tông NÂU

Kẻ 5 kiểu chân mày (Ngang, vòng nguyệt, đông phương, mỹ lệ)

Chỉnh sửa khuyết điểm (trán thấp, cao, rộng, hẹp)

Tạo mí

Trang điểm má hồng (ban đêm cho 5 dạng khuôn mặt)

Chỉnh sửa khuyết điểm 4 dạng khuôn mặt (vuông, góc cạnh, tròn, dài)

Trang điểm nền tông Highligh

Trang điểm nền tông VÀNG

Trang điểm mắt BỤP, MẮT NHỎ

Trang điểm môi: ĐÀO, VUÔNG GÓC

Nhấn mí, tán mí

Trang điểm mắt to

Chỉnh sửa khuyết điểm môi nhỏ, dày, mỏng, rộng

2. Kỹ thuật trang điểm chuyên sâu 2: 3.400.000 đ/ 50 buổi

Tạo nét chân mày kiểu KHẢ ÁI (ngang và ngắn)

Tạo nét chân mày kiểu TRẺ TRUNG

Tạo nét chân mày kiểu ĐÔNG PHƯƠNG

Tạo nét chân mày kiểu MỸ LỆ

Tạo nét chân mày kiểu KHẢ ÁI RẬM VÀ NGẮN

Chỉnh sửa khuyết điểm MŨI DÀI, NGẮN

Chỉnh sửa khuyết điểm MŨI DÀI, NGẮN, LỆCH

Chỉnh sửa khuyết điểm MÁ THỊT NHIỀU, DẸP, DÀY, NHÔ CAO

Chỉnh sửa khuyết điểm CẰM XỆ, BẠCH RA, LẸM, DÀI, NHỎ

Trang điểm kiểu mắt sâu

Trang điểm kiểu mắt xệ

Trang điểm kiểu mắt xếch

Chỉnh sửa khuyết điểm môi mỏng, dày, lớn, nhọn, khóe miệng xệ, đường viền môi không sắc xảo, môi bỉu

Trang điểm kiểu mắt QUÝ TỘC

Trang điểm kiểu mắt SẮC XẢO

Trang điểm kiểu mắt BUỒN GỢI CẢM

Trang điểm kiểu mắt TRÌNH DIỄN THỜI TRANG BAN NGÀY, BAN ĐÊM

Trang điểm kiểu mắt DIỄN VIÊN ĐIỆN ẢNH BAN NGÀY, BAN ĐÊM

Trang điểm kiểu mắt DIỄN VIÊN SÂN KHẤU KỊCH NGHỆ

Trang điểm kiểu mắt ẤN TƯỢNG, VẼ BODY, PAINTING

3. Kỹ thuật nối mi: 2.800.000 đ/ 50 buổi

Phân biệt lông mi thật

Phân biệt lông mi giả

Giữ an toàn cho đôi mắt

Định hình lông mi

tách lông mi

Nối lông mi dạng tự nhiên

Nối lông mi dạng mỹ lệ

Nối lông mi dạng sắc xảo

Nối lông mi dạng ấn tượng

CHẾ ĐỘ KHUYẾN HỌC:

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

ĐÀO TẠO SƠ CẤP TRANG ĐIỂM

CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP

TÊN NGHỀ: TRANG ĐIỂM

 . TRANG ĐIỂM CƠ BẢN (01 tháng)

Học phí: 2.700.000 đ/học viên

Tên bài 1: Vệ sinh mặt trước khi trang điểm, phương pháp chăm sóc bảo vệ da.

Tên bài 2: Kỹ thuật đánh nền

Tên bài 3: Kỹ thuật: đánh khối, đánh má hồng, tạo khối sóng mũi

Tên bài 4: Kỹ thuật vẽ chân mày

Tên bài 5: Kỹ thuật vẽ môi

Tên bài 6: Kỹ thuật: vẽ mắt nước, dán mi và mí giả

Tên bài 7: Kỹ thuật: thếch tóc và rẽ ngôi tóc.

Tên bài 8: Kỹ thuật đánh mắt nhấn đuôi

Tên bài 9: Kỹ thuật đánh mắt và tán V

Tên bài 10: Thực hành trang điểm cơ bản và thi cuối khóa.

* Quà tặng : Học viên ghi danh trong 11/2017 được tặng 01 áo thun 100% coton. 

. TRANG ĐIỂM CÔ DÂU (03 tháng)

Học phí: 8.500.000 đ /học viên

Bài 1: Chăm sóc da trước khi trang điểm&Kỹ thuật trang điểm body & thao tác

Bài 2: Kỹ thuật vẽ chân mày

Bài 3: Kỹ thuật che khuyết điểm và nhận dạng khuôn mặt, đánh nền bằng Latet

Bài 4: Kỹ thuật đánh khối

Bài 5: Kỹ thuật đánh má hồng

Bài 6: Kỹ thuật vẽ mắt nước

Bài 7: Kỹ thuật dán mi và mí giả

Bài 8:  Kỹ thuật vẽ môi & thực hành vẽ môi

Bài 9: Kỹ thuật bấm tóc và đánh rối tóc

Bài 10: Kỹ thuật rẽ ngôi tóc

Bài 11: Kỹ thuật trang điểm kiểu mắt tán 2 màu nhấn đuôi

Bài 12: Kỹ thuật trang điểm kiểu mắt tán 3 màu nhấn đuôi

Bài 13: Kỹ thuật trang điểm kiểu mắt khối

Bài 14: Kỹ thuậttrang điểm kiểu mắt tán V

Bài 15: Kỹ thuật trang điểm mắt nhấn V

Bài 16: Kỹ thuật trang điểm kiểu mắt nhấn mí

Bài 17: Kỹ thuật trang điểm kiểu mắt nhấn hốc

Bài 18: Bới tóc đội khăn đống

Bài 19: Bới tóc dạ tiệc và bới tóc cô dâu Sorries

Kiểm tra cuối khóa

Bài 20: Thi tốt nghiệp

* Quà tặng đặc biệt : 01 bộ cọ thương hiệu Mac trị giá 1 triệu. và 01 áo thun 100% coton. 

 

. TRANG ĐIỂM NÂNG CAO (09 tháng)

 Học phí : 18.500.000 đ /học viên

Bài 1: Chăm sóc da trước khi trang điểm&Kỹ thuật trang điểm body & thao tác

Bài 2: Kỹ thuật vẽ chân mày

Bài 3: Kỹ thuật che khuyết điểm và nhận dạng khuôn mặt, đánh nền bằng Latet

Bài 4: Kỹ thuật đánh khối

Bài 5: Kỹ thuật đánh má hồng

Bài 6: Kỹ thuật vẽ mắt nước

Bài 7: Kỹ thuật dán mi và mí giả

Bài 8:  Kỹ thuật vẽ môi & thực hành vẽ môi

Bài 9: Kỹ thuật bấm tóc và đánh rối tóc

Bài 10: Kỹ thuật rẽ ngôi tóc

Bài 11: Kỹ thuật trang điểm kiểu mắt tán 2 màu nhấn đuôi

Bài 12: Kỹ thuật trang điểm kiểu mắt tán 3 màu nhấn đuôi

Bài 13: Kỹ thuật trang điểm kiểu mắt khối

Bài 14: Kỹ thuậttrang điểm kiểu mắt tán V

Bài 15: Kỹ thuật trang điểm mắt nhấn V

Bài 16: Kỹ thuật trang điểm kiểu mắt nhấn mí

Bài 17: Kỹ thuật trang điểm kiểu mắt nhấn hốc

Bài 18: Bới tóc đội khăn đống

Bài 19: Bới tóc dạ tiệc

Bài 20: Bới tóc cô dâu Sorries

Bài 21: Thếch tóc cô dâu

Bài 22: Tạo mẫu tóc thời trang

Bài 23: Trang điểm cô dâu gia tiên

Bài 24: Trang điểm cô dâu lễ nhà thờ

Bài 25:  Trang điểm cô dâu tiệc ngày ngoài trời

Bài 26: Trang điểm cô dâu tiệc đêm

Bài 27: Trang điểm cô dâu studio – phim trường

Bài 28: Trang điểm cô dâu phong cách Châu Âu

Bài 29: Trang điểm cô dâu phong cách Á Đông

Bài 30: Trang điểm cô dâu phong cách ấn tượng

Bài 31: Trang điểm người mẫu – chụp quay ngoại cảnh

Bài 32: Trang điểm người mẫu trình diễn

* Quà tặng đặc biệt cho học viên : 01 thùng đựng mỹ phẩm trị giá 2 triệu. và 01 áo thun 100% coton. 

KỸ THUẬT CHĂM SÓC DA

KHUYẾN HỌC:

Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ

Giảm 15% học phí cho học viên thuộc:

Hộ nghèo, gia đình khó khăn

Tái hòa nhập cộng đồng

Thương binh, bệnh binh

Con thương binh, con bệnh binh

Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật

 

    Đóng theo từng lớp sau:

  1. Kỹ thuật chăm sóc da mặt – gội đầu căn bản: 2.400.000 đ/ 32 buổi
  2. Kỹ thuật chăm sóc da mặt nâng cao: 2.900.000 đ/ 80 buổi
  3. Kỹ thuật chăm sóc da mặt (THÁI LAN): 1.500.000 đ/ 20 buổi
  4. Kỹ thuật chăm sóc bàn chân (Massage Foot): 1.500.000 đ/ 12 buổi
  5. Nghệ thuật vẽ HENNA: 1.500.000 đ/ 12 buổi
  6. Nghệ thuật vẽ GEL: 1.000.000 đ/ 12 buổi
  7. Kỹ thuật tẩy lông mặt (WAX): 1.900.000 đ/ 28 buổi

Các lớp Chải bới

  • KHUYẾN HỌC:Giảm 10% -> 15% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ.
  • Giảm 15% học phí cho học viên thuộc: Hộ nghèo, gia đình khó khăn. Tái hòa nhập cộng đồng. Thương binh, bệnh binh, Con thương binh, con bệnh binh
  • Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật 
  • Học phí trọn khóa: 3.500.000 đ/ 7,5 tháng. Giảm 10% khi đóng trọn khóa => còn: 3.150.000 đ  Hoặc đóng theo từng lớp sau:
  • 1/ KỸ THUẬT BÍM TÓC: 48 buổi – 1.200.000đ
  • Bím tóc căn bản
    • Biết được phương pháp thắt bím
    • Hiểu được phương pháp trước khi thắt bím phải làm gì
    • Phân loại được các kiểu bím tóc

     

    Bím tóc nâng cao:

    • Biết được phương pháp thắt bím
    • Hiểu được phương pháp làm mượt trước khi thắt bím
    • Phân loại được các kiểu bím tóc

     

    2/ KỸ THUẬT BỚI TÓC CĂN BẢN : 37 buổi – 900.000đ

     

    Chải bới căn bản:

    • Biết được phương pháp cuộn múi, đánh rối, xịt keo
    • Hiểu được phương pháp làm mượt tóc, tuần tự khi sử dụng keo, mút, keo xịt bóng
    • Phân loại được các kiểu chải bới căn bản

     

    3/ KỸ THUẬT BỚI TÓC NÂNG CAO : 65 buổi –1.400.000đ

     

    Chải bới nâng cao:

    • Biết được phương pháp cuộn múi, đánh rối, xịt keo
    • Hiểu được phương pháp làm mượt tóc, tuần tự khi sử dụng keo, mút, keo xịt bóng
    • Phân loại được các kiểu chải bới căn và nâng cao

Section

Empty section. Edit page to add content here.